Đọc nhanh: 违叛 (vi bạn). Ý nghĩa là: Làm phản. Phản bội..
Ý nghĩa của 违叛 khi là Động từ
✪ Làm phản. Phản bội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 违叛
- 伊阿古 背叛 奥赛罗 是 出于 嫉妒
- Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.
- 违抗命令
- chống lệnh; chống lại mệnh lệnh
- 违碍 字句
- câu chữ phạm huý
- 这个 决定 违背 了 规定
- Quyết định này trái với quy định.
- 安分守己 ( 规规矩矩 , 不 做 违法乱纪 的 事 )
- an phận thủ thường
- 她 居然 叛 了
- Cô ấy thế mà phản bội.
- 这种 枪替 行为 违法
- Hành vi thi hộ như thế này là phạm pháp.
- 总之 , 唯有 当 严刑峻罚 加之 于 违法 之徒时 , 才能 维持 社会安定
- Tóm lại, chỉ có khi áp dụng hình phạt nghiêm khắc đối với những kẻ vi phạm pháp luật, chúng ta mới có thể duy trì sự ổn định của xã hội.
- 按 违法 的 行为 论处
- căn cứ vào hành vi vi phạm pháp luật mà luận tội.
- 违犯 宪法
- vi phạm hiến pháp
- 违犯 天条
- vi phạm giới luật của trời.
- 违法乱纪
- trái pháp luật loạn kỷ cương
- 他 因 违纪 被 罚
- Anh ta bị phạt vì vi phạm kỷ luật.
- 违反 劳动纪律
- Vi phạm kỷ luật lao động
- 他 恨 她 背叛
- Anh ấy ghét cô ấy phản bội.
- 违心之论
- lời bàn trái lương tâm
- 他 因 违纪 被 处分
- Anh ấy bị kỷ luật vì vi phạm kỷ luật.
- 讨平 叛匪
- dẹp yên bọn phỉ phản bội.
- 叛逆 的 言论 被 严厉批评
- Phát ngôn phản nghịch bị chỉ trích nghiêm khắc.
- 我们 不 希望 叛徒 看到 我们 的 专属 信息
- Chúng tôi không muốn áo khoác có quyền truy cập vào thông tin độc quyền.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 违叛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 违叛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叛›
违›