Đọc nhanh: 远行 (viễn hành). Ý nghĩa là: một chuyến đi dài, xa nhà, viễn hành.
Ý nghĩa của 远行 khi là Động từ
✪ một chuyến đi dài
a long journey
✪ xa nhà
far from home
✪ viễn hành
出远门
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 远行
- 丢失 的 行李 已经 找回
- 丢失的行李已经找回。
- 远门 兄弟
- anh em bà con xa
- 阿 巴斯德 王朝 发行 的 伊斯兰 第纳尔
- Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.
- 虽然 他 与 迈克尔 · 杰克逊 相距甚远
- Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.
- 我们 永远 怀念 胡志明 伯伯
- Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.
- 率尔 行事 不 可取
- Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.
- 我 计划 去 澳大利亚 旅行
- Tôi dự định đi du lịch Châu Úc.
- 他 在 尼日利亚 从事 银行业
- Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 低空飞行
- máy bay bay dưới tầng thấp.
- 高空 飞行
- bay cao
- 结伴 远行
- kết bạn đi xa.
- 远洋航行
- đi ra khơi
- 我 不知不觉 被拉来 参加 了 这次 远足 旅行
- Tôi không biết làm sao mà lại bị kéo đến tham gia chuyến dã ngoại này mà không hay biết.
- 赵老师 年事已高 , 不宜 远行
- Thầy Triệu đã già, không thích hợp đi xa.
- 远程 航行
- đi đường xa
- 冬天 并非 强弩之末 , 渐行 渐远
- Mùa đông không phải là kết thúc của trận chiến, mà là càng xa cách
- 他 顾虑 家人 , 不敢 远行
- Anh ấy lo lắng về gia đình, không dám đi xa.
- 我们 向往 遥远 的 旅行
- Chúng tôi khao khát những chuyến đi xa.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 远行
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 远行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm行›
远›