Đọc nhanh: 远天 (viễn thiên). Ý nghĩa là: Thiên đường, bầu trời xa.
Ý nghĩa của 远天 khi là Danh từ
✪ Thiên đường
heaven
✪ bầu trời xa
the distant sky
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 远天
- 我 常常 跟 伯伯 聊天
- Tôi thường xuyên nói chuyện với bác.
- 天安门 离 这儿 远 吗 ?
- Thiên An Môn cách đây xa không?
- 远 在 天涯 , 近在咫尺
- xa tận chân trời, gần trong gang tấc.
- 高远 的 蓝天
- trời xanh thăm thẳm
- 远在天边 , 近在眼前
- xa tận chân trời, gần ngay trước mắt.; người cần tìm ở ngay trước mắt.
- 她 瞥 向 远方 天际
- Cô ấy nhìn về chân trời xa xăm.
- 金色 的 麦田 一直 伸展到 远远 的 天边
- cánh đồng lúa mạch vàng ươm trải dài đến tận chân trời xa xa.
- 真 希望 这天 永远 别 到来
- Tôi đã hy vọng ngày này sẽ không bao giờ đến.
- 冬天 并非 强弩之末 , 渐行 渐远
- Mùa đông không phải là kết thúc của trận chiến, mà là càng xa cách
- 女娲补天 是从 远古 流传 下来 的 神话
- 'Nữ Oa vá trời' là câu chuyện thần thoại được truyền lại từ thời cổ xưa.
- 他 太穷 了 , 买不起 天文 望远镜
- Anh ấy quá nghèo, không đủ tiền mua kính thiên văn.
- 如果 你们 成天 游手好闲 , 就 永远 也 成不了 好 学生
- Nếu bạn cứ lười biếng suốt ngày, bạn sẽ không bao giờ trở thành học sinh giỏi.
- 假如 明天 放晴 , 我们 就 去 远足
- Nếu ngày mai trời đẹp, chúng ta sẽ đi leo núi.
- 他 睇 向 远方 的 天空
- Anh ấy nhìn về bầu trời xa xăm.
- 辽远 的 天空
- bầu trời xa xăm.
- 原来 远在天边 , 近在眼前 ! 无论如何 我 一定 找到 你
- Thì ra xa tận chân trời, gần ngay trước mắt, bất luận thế nào, ta nhất định tìm được nàng
- 在 电信 发达 的 今天 相距 遥远 已 不再 是 什 麽 问题 了
- Trong thời đại viễn thông phát triển ngày nay, khoảng cách xa không còn là vấn đề nữa.
- 几天 后 他们 会 给 你 发送 远程 加载 的 链接
- Sau vài ngày họ sẽ gửi cho bạn link tải từ xa.
- 天文台 装有 口径 130 毫米 折射 望远镜 , 供 人们 观察 星空
- đài thiên văn có lắp kính viễn vọng chiết xạ với đường kính 130mm, để mọi người quan sát bầu trời.
- 只要 还有 明天 , 今天 就 永远 是 起跑线
- Miễn là có ngày mai, hôm nay sẽ luôn là vạch xuất phát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 远天
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 远天 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
远›