Đọc nhanh: 远劳 (viễn lao). Ý nghĩa là: bạn đã thực hiện một hành trình dài và mệt mỏi (套 语 nói lịch sự), bạn sẽ thực hiện một chuyến đi dài (khi yêu cầu một đặc ân liên quan đến việc đi đến một nơi xa).
Ý nghĩa của 远劳 khi là Động từ
✪ bạn đã thực hiện một hành trình dài và mệt mỏi (套 语 nói lịch sự)
you have made a long and exhausting journey (套语 polite talk)
✪ bạn sẽ thực hiện một chuyến đi dài (khi yêu cầu một đặc ân liên quan đến việc đi đến một nơi xa)
you will make a long trip (when asking a favor that involves going to a far away place)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 远劳
- 远门 兄弟
- anh em bà con xa
- 虽然 他 与 迈克尔 · 杰克逊 相距甚远
- Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.
- 有 克劳德 · 巴洛 在 肯塔基 的 地址 吗
- Bạn có địa chỉ ở Kentucky cho Claude Barlow không?
- 我们 永远 怀念 胡志明 伯伯
- Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.
- 勤劳 的 蜜蜂 飞来飞去
- Những con ong chăm chỉ bay qua bay lại.
- 附带 的 劳动
- lao động phụ
- 汗马功劳
- công lao hãn mã
- 勤劳致富
- cần cù làm giàu
- 他 是 我 远房 哥哥
- Anh ấy là anh họ xa của tôi.
- 参加 希拉 · 劳瑞 画廊 的 招待会
- Một buổi tiếp tân tại phòng trưng bày Sheila Lurie.
- 克劳德 · 巴洛 要 去 哪
- Claude Barlow đi đâu?
- 洛阳 离 这里 有 多么 远
- Lạc Dương cách đây bao xa?
- 妈妈 总是 徕 劳 我
- Mẹ luôn an ủi tôi.
- 祝 妈妈 永远 健康
- Chúc mẹ mãi mãi mạnh khỏe.
- 远处 有 一座 陀
- Xa xa có một quả đồi.
- 他 巴巴结结 从 老远 跑 来 为了 啥
- vì cái gì mà anh ta gian khổ vượt đường xa đến đây vậy?
- 积劳成疾
- vất vả lâu ngày thành bệnh.
- 施特劳斯 还 在 吗
- Strauss vẫn ở đó chứ?
- 她 认为 达特茅斯 都 太远 了
- Dartmouth đủ xa đối với cô ấy.
- 我 想 远离 学校
- Tôi muốn rời xa trường học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 远劳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 远劳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm劳›
远›