Đọc nhanh: 远人 (viễn nhân). Ý nghĩa là: một người bị ghẻ lạnh, người xa quê hương, ai đó ai bị xa lánh.
Ý nghĩa của 远人 khi là Danh từ
✪ một người bị ghẻ lạnh
an estranged person
✪ người xa quê hương
people far from home
✪ ai đó ai bị xa lánh
sb who is alienated
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 远人
- 人民 永远 怀念 这位 民族英雄
- Nhân dân mãi mãi nhớ đến vị anh hùng dân tộc này.
- 永远 不 喝 吉普赛人 也 喝 的 同 井水
- Không bao giờ uống cùng một loại rượu mạnh
- 人无远虑 , 必有近忧
- người không biết lo xa, ắt có hoạ gần.
- 这位 诗人 虽然 抱负 远大 , 却 始终 被 大材小用
- Nhà thơ dù có tham vọng lớn nhưng luôn không được trọng dụng.
- 贪婪 的 人 永远 不 满足
- Người tham lam không bao giờ hài lòng.
- 她 怀 远方 亲人
- Cô ấy nhớ người thân ở xa.
- 自 远方来 的 客人
- Khách đến từ phương xa.
- 渴念 远方 的 亲人
- mong nhớ người thân ở phương xa.
- 我 思念 远方 的 亲人
- Tôi nhớ những người thân ở xa.
- 古猿 是 人类 的 远古 祖先
- Vượn cổ là tổ tiên xa xưa của loài người.
- 出卖 民族利益 的 反动派 永远 被 人民 所 唾弃
- bọn phản động bán rẻ lợi ích của dân tộc, suốt đời bị nhân dân khinh bỉ.
- 路途遥远 , 不免 令人 疲惫
- Đường dài xa xôi, khó tránh thấy mệt mỏi.
- 远裔 之 地少 人知
- Vùng đất xa xôi ít người biết đến.
- 那 人 名气 大 , 远近闻名
- Người đó danh tiếng lớn, nổi tiếng xa gần.
- 成功 永远 属于 勤奋 的 人
- Thành công luôn thuộc về người chăm chỉ.
- 个人 的 眼前利益 应该 服从 国家 的 长远利益
- lợi ích trước mắt của mỗi người nên vì lợi ích lâu dài của quốc gia.
- 我们 应该 亲 贤臣 , 远 小人
- Chúng ta nên gần gũi hiền tài, tránh xa kẻ tiểu nhân.
- 敌人 永远 不能 灭亡 我们
- Kẻ thù không bao giờ có thể tiêu diệt được chúng ta.
- 听说 这里 的 泉水 清凉 甘醇 , 很多 人 不远千里 , 慕名而来
- Nghe nói nước suối ở đây trong mát, êm dịu, nhiều người vượt ngàn dặm đến đây.
- 听说 这里 的 泉水 清凉 甘醇 , 很多 人 不远千里 , 慕名而来
- Nghe nói nước suối ở đây trong mát, êm dịu, nhiều người vượt ngàn dặm đến đây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 远人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 远人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
远›