Đọc nhanh: 运动健将 (vận động kiện tướng). Ý nghĩa là: kiện tướng thể dục thể thao.
Ý nghĩa của 运动健将 khi là Danh từ
✪ kiện tướng thể dục thể thao
中国对符合技术等级标准的运动员授予的最高称号
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运动健将
- 运动 对 健康 有益
- thể thao có lợi cho sức khoẻ.
- 运动 有益 身体健康
- Vận động có ích cho sức khỏe.
- 运动 有助于 健康
- Vận động giúp ích cho sức khỏe.
- 全国运动会 会徽
- tiêu chí hội nghị thể thao toàn quốc
- 移动 网络 运营商
- Nhà điều hành mạng di động
- 教练 授 运动员 新 的 训练方法
- Huấn luyện viên dạy cho vận động viên phương pháp huấn luyện mới.
- 运动员 向 教练 挑战
- Vận động viên thách thức huấn luyện viên.
- 运动 可以 保健 心脏
- Tập thể dục có thể bảo vệ sức khỏe tim mạch.
- 学校 将 举行 运动会
- Trường sẽ tổ chức đại hội thể thao.
- 运动会 将 在 操场 举行
- Đại hội thể thao sẽ được tổ chức ở sân tập.
- 运动健将
- Kiện tướng thể thao
- 学校 将 举办 一场 运动会
- Trường sẽ tổ chức một cuộc thi thể thao.
- 他 去 健身房 运动
- Anh ấy đến phòng gym tập thể dục.
- 这家 公司 将 为 所有 运动员 提供 全套 运动服装
- Công ty này sẽ cung cấp bộ đồ thể thao đầy đủ cho tất cả các vận động viên.
- 体育运动 有助于 健康
- Thể thao có lợi cho sức khỏe.
- 他 在 运动 方面 非常 健
- Anh ấy rất giỏi về thể thao.
- 他 是 有名 的 登山 运动健将
- Anh ấy là kiện tướng leo núi nổi tiếng.
- 运动 对 身体健康 有 好处
- Thể thao rất tốt cho sức khỏe của bạn.
- 这些 运动员 都 很健
- Những vận động viên này đều rất khoẻ mạnh.
- 运动 有助于 恢复健康
- Tập thể dục giúp phục hồi sức khỏe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 运动健将
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 运动健将 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm健›
动›
将›
运›