Đọc nhanh: 迎宾员 (nghênh tân viên). Ý nghĩa là: Người đón khách.
Ý nghĩa của 迎宾员 khi là Danh từ
✪ Người đón khách
接待,服务员,礼仪小姐
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迎宾员
- 他 是 斗姓 的 成员
- Anh ấy là thành viên của họ Đẩu.
- 你演 达德利 · 摩尔 科可真 像 英国 男演员
- Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore
- 飞行员 精准 控 飞机
- Phi công điều khiển máy bay một cách chính xác.
- 在 宾夕法尼亚州 谋杀 是 死罪
- Giết người là hành vi phạm tội ở Pennsylvania.
- 我 不 可能 回 了 宾夕法尼亚州
- Không đời nào tôi quay lại Pennsylvania
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 她 是 妇女 联合会 的 成员
- Cô ấy là thành viên của hội liên hiệp phụ nữ.
- 画图 员
- nhân viên đồ hoạ
- 我 是 洛杉矶 航天员
- Tôi là một phi hành gia ở Los Angeles.
- 菲律宾 有个 供货商
- Có một nhà cung cấp bên ngoài Philippines
- 欢迎 贵宾
- Chào mừng quý khách
- 在 宾馆 门口 迎候 宾客
- Chờ đón tân khách trước cửa nhà khách.
- 群众 列队欢迎 贵宾
- quần chúng xếp thành hàng để đón chào quan khách.
- 我们 用 鲜花 欢迎 贵宾
- Chúng tôi dùng hoa tươi hoan nghênh khách quý.
- 我 和 特雷沃 负责 迎宾
- Tôi và Trevor là những người chào hỏi.
- 欢迎 各位 嘉宾 的 到来
- Chào mừng tất cả các vị khách.
- 大会 议程 首先 是 向 来宾 致 欢迎辞
- Lịch trình hội nghị đầu tiên là chào mừng các vị khách.
- 指导员 心里 很 欢迎 他 的 直爽 , 但是 脸上 并 没 露出 赞许 的 表示
- trong lòng người hướng dẫn rất hoan nghênh tính thẳng thắn của anh ta, nhưng ngoài mặt không hề để lộ dấu hiệu tỏ ý khen ngợi.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 迎宾员
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迎宾员 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm员›
宾›
迎›