Đọc nhanh: 过电影 (quá điện ảnh). Ý nghĩa là: nhớ chuyện xưa; phim chiếu lại.
Ý nghĩa của 过电影 khi là Động từ
✪ nhớ chuyện xưa; phim chiếu lại
比喻回忆往事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过电影
- 电流 的 负荷 过高
- Tải trọng của dòng điện quá cao.
- 他们 迷恋 这部 电影
- Họ say mê bộ phim này.
- 这部 电影 的 主题 是 爱情
- Chủ đề của bộ phim này là tình yêu.
- 我要 到 瓜达拉哈拉 ( 墨西哥 西部 城市 ) 拍电影
- Một bộ phim ở Guadalajara.
- 昨天 全家 去 看 了 电影
- Hôm qua cả gia đình đi xem phim.
- 那 部 电影 在 全球 流行
- Bộ phim đó thịnh hành trên toàn cầu.
- 这部 电影 很快 就 会 问世
- Bộ phim này sẽ sớm ra mắt.
- 就 电影 来说 , 这部 很 精彩
- Nói về phim, bộ phim này rất hấp dẫn.
- 电话 铃声 就 没 停过
- Điện thoại không ngừng đổ chuông.
- 电影 令 他 彻底 沉迷
- Bộ phim làm anh ấy hoàn toàn mê mẩn.
- 一个 模糊 的 身影 从 黑暗 中 闪过
- Một hình bóng mờ mịt lao qua từ bóng tối.
- 拍电影
- Quay phim.
- 电影院
- rạp chiếu phim
- 他 导演 过 五部 电影
- Ông ấy làm đạo diễn năm phim rồi.
- 他 导演 过 好几部 电影
- Ông ấy đã đạo diễn nhiều bộ phim.
- 这个 电影 已经 播过 三遍 了
- Bộ phim này đã được chiếu ba lần.
- 我累 看过 这部 电影
- Tôi đã xem bộ phim này nhiều lần.
- 他 还 没 看过 这部 电影
- Anh ấy vẫn chưa xem bộ phim này.
- 我 看过 一些 有趣 的 电影
- Tôi đã xem một số bộ phim thú vị.
- 他 一生 主演 过 几十部 电影
- cả đời ông ấy làm diễn viên chính cho mấy chục bộ phim.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 过电影
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 过电影 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm影›
电›
过›