Đọc nhanh: 辨诬 (biện vu). Ý nghĩa là: Làm sáng tỏ sự việc để phủ nhận lời vu cáo; vu oan..
Ý nghĩa của 辨诬 khi là Động từ
✪ Làm sáng tỏ sự việc để phủ nhận lời vu cáo; vu oan.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辨诬
- 罗织 诬陷
- dựng chuyện hại người.
- 她 被 人 诬告
- Cô ấy bị người khác vu cáo.
- 这件 事百 喙 莫辨
- Chuyện này trăm cái miệng cũng khó cãi.
- 分辨 正误 需要 仔细观察
- Phân biệt đúng sai cần quan sát kỹ lưỡng.
- 分辨是非 需要 清晰 的 判断
- Phân biệt đúng sai cần có sự phán đoán rõ ràng.
- 他 被 诬陷 偷钱
- Anh ấy bị vu khống ăn trộm tiền.
- 他 被 人 诬陷 了
- Anh ấy bị người khác vu cáo.
- 我 不想 被 人 诬陷
- Tôi không muốn bị người khác vu khống.
- 他 在 故意 诬陷 我
- Anh ta đang cố ý vu khống tôi.
- 她 指责 他 诬陷 自己
- Cô ấy chỉ trích anh ta vu khống mình.
- 你别 总是 诬陷 别人
- Bạn đừng cứ vu khống cho người khác thế.
- 尸斑 难以辨认
- Livor mortis là điều không thể chối cãi.
- 我 分辨 不出 这 对 双胞胎
- Tôi không phân biệt được cặp song sinh này.
- 诬赖好人
- vu oan cho người tốt
- 它 的 分辨率 最高 了
- Độ phân giải cao nhất có.
- 这张 图片 的 分辨率 清晰
- Hình ảnh này có độ phân giải rõ nét.
- 这台 显示器 的 分辨率 很 高
- Độ phân giải của màn hình này rất cao.
- 我们 要 提高 图像 的 分辨率
- Chúng ta cần nâng cao độ phân giải của hình ảnh.
- 尾宿 位置 容易 辨认
- Vị trí của sao Vĩ dễ nhận biết.
- 他 诬良为盗
- Anh ấy vu oan người tốt là kẻ trộm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 辨诬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辨诬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm诬›
辨›