Đọc nhanh: 辞章 (từ chương). Ý nghĩa là: văn chương (gồm thơ và văn xuôi), kỹ xảo viết văn; phép tu từ; mỹ từ pháp; văn chương hoa mỹ.
Ý nghĩa của 辞章 khi là Danh từ
✪ văn chương (gồm thơ và văn xuôi)
韵文和散文的总称
✪ kỹ xảo viết văn; phép tu từ; mỹ từ pháp; văn chương hoa mỹ
文章的写作技巧;修辞
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辞章
- 文章 含射 深意
- Bài văn hàm chỉ sâu sắc.
- 《 木兰 辞 》
- 'Mộc Lan từ'.
- 刻图章
- khắc dấu.
- 托疾 推辞
- vịn cớ ốm thoái thác; vịn cớ khước từ.
- 谀辞
- lời nịnh hót; lời tâng bốc
- 谠辞
- lời chính trực
- 不辞辛劳
- không nề gian lao vất vả
- 娴于辞令
- giỏi ăn nói; giỏi làm văn
- 不辞劳苦
- không nề hà cực nhọc.
- 外交辞令
- ngôn ngữ ngoại giao.
- 含糊其辞
- Ăn nói úp mở; ăn nói ậm ờ.
- 我 固辞 他
- Tôi khăng khăng từ chối anh ta.
- 堆砌 辞藻
- từ ngữ trau chuốt dài dòng.
- 不擅辞令
- không có sở trường về ngoại giao (ăn nói).
- 不辞而别
- ra đi không lời từ biệt
- 万死不辞
- chết muôn lần vẫn không từ.
- 言辞 激切
- lời nói bộc trực.
- 辞义 芜鄙
- văn chương rối rắm nông cạn.
- 这 篇文章 的 辞句 很 好
- Cách diễn đạt trong bài viết này rất tốt.
- 你 不 应该 抄袭 文章
- Bạn không nên sao chép bài viết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 辞章
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辞章 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm章›
辞›