Đọc nhanh: 输电 (thâu điện). Ý nghĩa là: tải điện. Ví dụ : - 输电网。 lưới chuyển tải điện.
Ý nghĩa của 输电 khi là Động từ
✪ tải điện
通过导线把电能从发电厂或变电所送到用户那里
- 输电网
- lưới chuyển tải điện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 输电
- 接 电线
- nối dây điện.
- 我 不 懂 莫尔斯 电码
- Tôi không biết mã morse.
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 请 输入您 的 数码
- Vui lòng nhập chữ số của bạn.
- 数码相机 的 电池 没电 了
- Pin của máy ảnh kỹ thuật số đã hết.
- 妈妈 在 看电视
- Mẹ tôi đang xem ti vi.
- 妹妹 吵架 输 了 , 哭 了 起来
- Em gái cãi nhau thua, khóc nức lên.
- 弗格森 在 电梯 上
- Ferguson đang ở trong thang máy.
- 谁 输 谁 洗牌 啊 !
- Ai thua thì xào bài đi!
- 电影 很 糟糕 呀
- Bộ phim rất tệ.
- 致电 悼唁
- gửi điện chia buồn
- 告警 电话
- điện báo tình hình khẩn cấp
- 电话 尾号 是 陆
- Số cuối điện thoại là sáu.
- 扩展器 在 某 一 给定 范围 的 输入 电压 内 产生 较大 输出 电压 的 转换器
- Bộ mở rộng là một bộ biến đổi tạo ra điện áp đầu ra lớn hơn trong một dải điện áp đầu vào đã được xác định.
- 输电网
- lưới chuyển tải điện.
- 电缆 传输 着 电能
- Dây cáp điện truyền tải điện năng.
- 他 把 密码 输入 电脑
- Anh ấy nhập mật mã vào máy tính.
- 如果 您 输入您 的 电子 邮箱地址 , 税票 将会 自动 发送给 您
- Nếu bạn nhập địa chỉ email của mình, biên lai thuế sẽ tự động được gửi cho bạn.
- 这个 电灯 不太好
- Cái đèn điện này không tốt lắm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 输电
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 输电 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm电›
输›