còu

Từ hán việt: 【thấu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thấu). Ý nghĩa là: tụ tập; hội tụ; tập hợp. Ví dụ : - 。 tập trung thuyền xe

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

tụ tập; hội tụ; tập hợp

形容人或物聚集象车辐集中于车毂一样也做辐辏Xem:〖辐凑〗 (fúcòu)

Ví dụ:
  • - 车船 chēchuán 辐辏 fúcòu

    - tập trung thuyền xe

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 车船 chēchuán 辐辏 fúcòu

    - tập trung thuyền xe

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 辏

Hình ảnh minh họa cho từ 辏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Xa 車 (+9 nét)
    • Pinyin: Còu
    • Âm hán việt: Thấu
    • Nét bút:一フ丨一一一一ノ丶一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQQKK (大手手大大)
    • Bảng mã:U+8F8F
    • Tần suất sử dụng:Trung bình