Đọc nhanh: 辈出 (bối xuất). Ý nghĩa là: xuất hiện lớp lớp; lớp lớp xuất hiện (nhân tài xuất hiện liên tục). Ví dụ : - 英雄辈出。 anh hùng lớp lớp xuất hiện
Ý nghĩa của 辈出 khi là Động từ
✪ xuất hiện lớp lớp; lớp lớp xuất hiện (nhân tài xuất hiện liên tục)
人才一批批地连续出现
- 英雄辈出
- anh hùng lớp lớp xuất hiện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辈出
- 出 布告
- ra thông báo
- 斗 筲 之辈
- người tài hèn sức mọn.
- 丹尼尔 马上 就要 出庭 受审
- Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 射 出 三发 炮弹
- bắn ba phát đạn.
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 他 出尔反尔 不要 再信 他 了
- Anh ta lật lọng, không phải tin anh ta nữa
- 她 偶尔 露出 温柔
- Cô ấy thỉnh thoảng lộ ra sự dịu dàng.
- 出水芙蓉
- sen trổ bông trên mặt nước.
- 伊阿古 背叛 奥赛罗 是 出于 嫉妒
- Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.
- 我 遍身 出汗
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 我 浑身 出汗
- Khắp người tôi đổ mồ hôi.
- 我们 出汗 了
- Chúng tôi toát hết cả mồ hôi rồi.
- 热天 容易 出汗
- Trời nóng dễ ra mồ hôi.
- 她 常常 出虚汗
- Cô ấy thường đổ mồ hôi lạnh.
- 他出 了 一身 汗
- Cậu ây ra mồ hôi đầy người.
- 英雄辈出
- anh hùng lớp lớp xuất hiện
- 樊姓 家族 人才辈出
- Gia tộc họ Phàn có nhiều nhân tài xuất chúng.
- 丑姓 家族 人才辈出
- Gia tộc họ Sửu nhân tài xuất chúng.
- 他们 在 拍卖会 上 出价
- Họ đã trả giá tại buổi đấu giá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 辈出
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辈出 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
辈›