Đọc nhanh: 轰趴 (oanh bát). Ý nghĩa là: (Tw) bên (thường liên quan đến tình dục và ma túy), (loan báo) bữa tiệc (tụ họp xã hội).
Ý nghĩa của 轰趴 khi là Danh từ
✪ (Tw) bên (thường liên quan đến tình dục và ma túy)
(Tw) party (typically associated with sex and drugs)
✪ (loan báo) bữa tiệc (tụ họp xã hội)
(loanword) party (social gathering)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轰趴
- 礼炮 轰鸣
- pháo mừng nổ vang.
- 织坊 内 机器 轰鸣
- Trong xưởng dệt máy móc ầm ầm.
- 机器 轰鸣 , 昼夜 不停
- máy móc ầm ầm suốt ngày suốt đêm không dứt.
- 你 就是 个 小 趴菜 !
- Cậu đúng là trình con gà.
- 你 真是 个 小 趴菜
- Cậu đúng là gà.
- 他 趴在 桌子 上
- Anh ấy nằm bò trên bàn.
- 小狗 趴在 门口
- Con chó nhỏ nằm sấp ở cửa.
- 摔 了 个 大马 趴
- trượt một cái ngã ụp mặt
- 摔 了 个 大马 趴
- ngã sấp một cái.
- 她 趴在 桌子 上 画图
- Cô ấy tựa vào bàn để vẽ.
- 小猫 趴在 墙根 睡觉
- Con mèo nhỏ nằm sấp ở chân tường ngủ.
- 孩子 趴在 地上 找 玩具
- Em bé cúi xuống đất tìm đồ chơi.
- 游击队员 趴伏 在 高粱 地里
- Đội du kích nằm sấp trên cánh đồng cao lương.
- 弟弟 安静 地 趴在 桌子 上 看 漫画书
- Em trai ngồi lặng lẽ trên bàn và đọc truyện tranh.
- 困得 恨不得 趴下 眯 一会儿 可是 不得不 坚持到底
- Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.
- 马达 轰响
- động cơ ô tô nổ vang
- 轰赶 牲口
- xua đuổi súc vật
- 佩林 再次 就 国家 安全 问题 炮轰 总统
- Palin lại nhắm vào tổng thống vì an ninh quốc gia.
- 雷声 轰 轰响
- Tiếng sấm sét ầm ầm vang lên.
- 他 的 行为 在 学校 里 引起 了 轰动
- Hành vi của anh ấy đã gây xôn xao trong trường học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 轰趴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 轰趴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm趴›
轰›