轴突 zhóu tū

Từ hán việt: 【trục đột】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "轴突" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trục đột). Ý nghĩa là: sợi trục.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 轴突 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 轴突 khi là Danh từ

sợi trục

axon

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轴突

  • - 线 xiàn chán zài 线轴 xiànzhóu shàng

    - Quấn sợi chỉ vào cuộn.

  • - 摩托车 mótuōchē 突突 tūtū 地响 dìxiǎng

    - mô tô chạy xình xịch.

  • - 奶奶 nǎinai 突然 tūrán duó le 记忆 jìyì

    - Bà nội đột nhiên mất ký ức.

  • - 突然 tūrán 打了个 dǎlegè

    - Anh ấy đột nhiên hắt xì.

  • - 言辞 yáncí 未免太 wèimiǎntài 唐突 tángtū

    - Lời nói của anh ấy phóng đại hơi quá.

  • - 那匹 nàpǐ 突然 tūrán 嘶鸣 sīmíng 起来 qǐlai

    - Con ngựa đó đột nhiên hí vang lên.

  • - mén 突然 tūrán 开启 kāiqǐ le

    - Cửa đột nhiên mở ra.

  • - 皮肤 pífū shàng 突然 tūrán yǒu 几个 jǐgè 圪塔 gētǎ

    - Da tôi đột nhiên nổi mấy cái nhọt

  • - 秋风 qiūfēng 飒然 sàrán 天气 tiānqì 突然 tūrán 变冷 biànlěng

    - Gió thu thổi ào ào, thời tiết đột nhiên trở nên lạnh.

  • - 突然 tūrán 忍不住 rěnbuzhù 大喊大叫 dàhǎndàjiào

    - Tôi chợt không nhịn được hét lên.

  • - 仕女画 shìnǚhuà zhóu

    - tranh mỹ nữ cuộn

  • - 突发 tūfā de 扫兴 sǎoxìng de 情况 qíngkuàng ràng rén 不悦 búyuè

    - Tình huống bất ngờ làm mất hứng khiến người ta không vui.

  • - 我们 wǒmen yào 突破 tūpò 所有 suǒyǒu 障碍 zhàngài

    - Chúng tôi muốn vượt qua mọi rào cản.

  • - 老师 lǎoshī 突然 tūrán 吼道 hǒudào 安静 ānjìng

    - Thầy giáo đột nhiên thét to: “Trật tự!”.

  • - 突然 tūrán dùn le 一下 yīxià

    - Anh ấy đột nhiên dừng lại một chút.

  • - 查韦斯 cháwéisī 总统 zǒngtǒng zài 这里 zhèlǐ 存在 cúnzài 利益冲突 lìyìchōngtū

    - Tổng thống Chavez có xung đột lợi ích ở đây.

  • - 看到 kàndào 老师 lǎoshī 突然 tūrán 进来 jìnlái 肆无忌惮 sìwújìdàn de 大笑 dàxiào 戛然而止 jiáránérzhǐ

    - Nhìn thấy cô giáo đi vào đột ngột, tiếng cười không kiêng dè của anh ta đột ngột dừng lại.

  • - 突兀 tūwù de 山石 shānshí

    - đá núi cao chót vót

  • - 那座 nàzuò 突然 tūrán jiù qīng le

    - Ngọn tháp đó đột nhiên sụp đổ.

  • - 突然 tūrán 攻击 gōngjī le 敌人 dírén

    - Anh ấy bất ngờ tấn công kẻ địch.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 轴突

Hình ảnh minh họa cho từ 轴突

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 轴突 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+4 nét)
    • Pinyin: Tū , Tú
    • Âm hán việt: Gia , Đột
    • Nét bút:丶丶フノ丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JCIK (十金戈大)
    • Bảng mã:U+7A81
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xa 車 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhóu , Zhòu , Zhú
    • Âm hán việt: Trục
    • Nét bút:一フ丨一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQLW (大手中田)
    • Bảng mã:U+8F74
    • Tần suất sử dụng:Cao