软身布 là gì?: 软身布 (nhuyễn thân bố). Ý nghĩa là: vải nhuyễn.
Ý nghĩa của 软身布 khi là Danh từ
✪ vải nhuyễn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 软身布
- 坯布
- vải mộc (vải chưa in hoa).
- 布幔
- màn vải.
- 我 祖父母 曾 被 吐口 水只 因为 他们 来自 卡拉布里亚
- Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria
- 出 布告
- ra thông báo
- 这块 绒布 很 柔软
- Miếng vải nhung này rất mềm mại.
- 静脉 分布 在 身体 各处
- Tĩnh mạch phân bố khắp cơ thể.
- 你 可以 用 这个 布料 做 连衣裙 和 半身裙 !
- Bạn có thể dùng vải để làm váy liền thân hoặc chân váy.
- 布衣 出身
- xuất thân bình dân
- 这布 身分 不 坏
- vải này chất lượng không tồi.
- 肖恩 身上 的 弹孔 发现 的 纤维 是 牛仔布
- Sợi trong vết thương do mảnh đạn của Shane là vải denim.
- 身体 变得 很 酥软
- Thân thể trở nên rất yếu mềm.
- 病 虽 好 了 , 身体 还是 软绵绵 的
- bệnh đã khỏi, nhưng người vẫn còn yếu.
- 血液 从 心脏 输出 , 经 血管 分布 到 全身 组织
- máu chuyển vận từ trong tim ra, qua các huyết quản phân bố tới các bộ phận trong toàn thân.
- 那 人 身披 褐布
- Người đó mặc áo vải thô.
- 老人 的 身体 软绵绵 , 让 孩子 担心
- Sức khoẻ của người già yếu, khiến các con rất lo lắng.
- 她 的 身体 总是 软绵绵 的 , 干不了 重活
- Cơ thể cô ấy luôn yếu đuối, không làm được việc nặng.
- 她 觉得 浑身 绵软 , 脑袋 昏沉
- cô ấy cảm thấy thân thể mềm nhũn, đầu óc hôn mê.
- 浑身 瘫软 , 一点 力气 也 没有
- toàn thân bị liệt, không có chút sức lực nào cả.
- 这块 布料 质地 很 柔软
- Kết cấu của tấm vải này rất mềm.
- 我 全身 发软 , 什么 都 不想 做
- Cả người tôi rũ rượi ra, cái gì cũng không muốn làm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 软身布
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 软身布 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm布›
身›
软›