Đọc nhanh: 软耳朵 (nhuyễn nhĩ đoá). Ý nghĩa là: đáng tin cậy, người đáng tin cậy.
Ý nghĩa của 软耳朵 khi là Tính từ
✪ đáng tin cậy
credulous
✪ người đáng tin cậy
credulous person
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 软耳朵
- 兔子 有 长耳朵
- Thỏ có đôi tai dài.
- 她 耳朵 上 有 一颗 耳环
- Cô ấy có một chiếc khuyên tai ở tai.
- 掏耳朵
- Móc lỗ tai; ngoáy tai
- 爸爸 耳朵 很大 , 耳垂 也 肥 , 像 寺庙 里 佛像 的 大 耳朵
- Đôi tai của cha rất lớn và dái tai cũng to, giống như tai của bức tượng Phật trong chùa.
- 耳朵 有点 背
- tai hơi bị nghểnh ngãng
- 他 耳朵 很尖
- Tai anh ấy rất nhạy.
- 支 着 耳朵 听
- Vểnh tai nghe ngóng.
- 他 的 耳朵 冻红 了
- Tai của anh ta bị đỏ do lạnh.
- 我 看见 她 耳朵 上 戴 着 的 钻石 耳钉
- Tôi nhìn thấy những chiếc bông tai đính kim cương trên tai cô ấy
- 他 把 耳朵 贴 在 门上
- Anh ấy áp sát tai vào cửa.
- 用手 捂住 耳朵
- Dùng tay bịt tai lại.
- 她 的 耳朵 很痒
- Tai của cô ấy rất ngứa.
- 她 的 耳朵 通红
- Tai cô ấy đỏ bừng.
- 耳朵 聋 了 听不见
- Tai điếc không nghe rõ.
- 驴 耳朵 长尾巴 也 长
- Tai lừa dài, đuôi cũng dài.
- 电锯 的 声音 真 扎耳朵
- âm thanh của cưa điện thật chói tai.
- 他 近年 耳朵 变背 了
- Trong những năm gần đây tai anh ấy nghe kém hơn.
- 爷爷 的 耳朵 有点 背
- Tai của ông nội hơi nặng.
- 他 耳朵软 , 容易 听 别人 的话
- Anh ta nhẹ dạ, dễ nghe lời người khác.
- 他 耳朵软 , 架不住 三句 好话 , 他 就 相信 了
- anh ấy nhẹ dạ, nói vài ba câu tốt đẹp là tin ngay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 软耳朵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 软耳朵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm朵›
耳›
软›