Đọc nhanh: 软烂 (nhuyễn lạn). Ý nghĩa là: (Tw) (của một người) thiếu lái xe, (thức ăn, v.v.) mềm, lười biếng.
Ý nghĩa của 软烂 khi là Tính từ
✪ (Tw) (của một người) thiếu lái xe
(Tw) (of a person) lacking drive
✪ (thức ăn, v.v.) mềm
(of food etc) soft
✪ lười biếng
lazy
✪ bột giấy
pulpy
✪ không thay đổi
shiftless
✪ nhũn nhùn
烂到不可收拾
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 软烂
- 你 弟弟 很 软弱
- Em trai của bạn rất yếu đuối.
- 软木塞
- nút bần.
- 我 的 吉鲁巴 破烂 老 手机
- Điện thoại cao cấp Jitterbug của tôi!
- 奶奶 这人 是 个 嘴硬 心软 的
- Con người bà cứng miệng nhưng mềm lòng.
- 柔软 的 毛皮
- lông da mềm mại.
- 这件 毛衣 好软 啊
- Cái áo len này mềm thật!
- 伤口 烂 了
- Vết thương bị mưng mủ rồi.
- 软冻 是 一种 甜食
- Soft serve là một loại món tráng miệng ngọt.
- 夜空 中 星星 灿烂
- Các ngôi sao sáng rực trên bầu trời đêm.
- 星河 灿烂
- Tinh hà xán lạn.
- 烂醉如泥
- say quắt cần câu; say bét nhè.
- 这块 绒布 很 柔软
- Miếng vải nhung này rất mềm mại.
- 兔子 有 柔软 的 绒
- Thỏ có lông tơ mềm mại.
- 河粉 很 软
- Phở rất mềm.
- 这种 乌拉 很 柔软
- Loại giày u-la này rất mềm mại.
- 香蕉 放 两天 就 放烂 了
- Chuối sẽ chuyển sang thối rữa sau hai ngày.
- 这款 靠 胎 很 柔软 舒适
- Chiếc gối lót này rất mềm và thoải mái.
- 这顶 帽子 是 软 胎儿 的
- tấm lót của chiếc mũ này mềm quá.
- 我 需要 安装 这个 软件
- Tôi cần cài đặt phần mềm này.
- 他们 成功 研发 了 新 软件
- Họ đã thành công trong việc nghiên cứu và phát triển phần mềm mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 软烂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 软烂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm烂›
软›