Đọc nhanh: 软松 (nhuyễn tùng). Ý nghĩa là: năng lực kém.
Ý nghĩa của 软松 khi là Tính từ
✪ năng lực kém
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 软松
- 你 弟弟 很 软弱
- Em trai của bạn rất yếu đuối.
- 松木 是 软木 , 柚木 是 硬木
- 松木 là gỗ mềm, còn cỏ gỗ là gỗ cứng.
- 软木塞
- nút bần.
- 是 纯 松木 颗粒状 的 木屑
- Viên nén mùn cưa nguyên chất.
- 参加 马拉松 长跑 要 有 耐力
- Tham gia cuộc chạy marathon cần có sự kiên nhẫn.
- 奶奶 这人 是 个 嘴硬 心软 的
- Con người bà cứng miệng nhưng mềm lòng.
- 柔软 的 毛皮
- lông da mềm mại.
- 松 柏森森
- tùng bách um tùm.
- 松萝
- cây tùng la.
- 鬅松
- tóc xoã.
- 松树 属于 松科
- Cây thông thuộc họ tùng.
- 周末 我会 放松 放松
- Cuối tuần tôi đều thư giãn.
- 松子糖
- kẹo thông.
- 谡 谡 长松
- cây thông cao dựng đứng.
- 松柏 参天
- tùng bách ngút trời
- 松柏 夹道
- tùng bách trồng thành hàng ở hai bên đường.
- 白净 松软 的 羊毛
- lông cừu sạch, trắng xốp.
- 耕过 的 土地 十分 松软
- đất cày xốp mềm.
- 发酵 让 面包 更 松软
- Lên men làm cho bánh mì mềm hơn.
- 晚霞 让 人 感到 放松
- Ráng chiều khiến người ta cảm thấy thư giãn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 软松
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 软松 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm松›
软›