Đọc nhanh: 转账失败 (chuyển trướng thất bại). Ý nghĩa là: chuyển tiền thất bại.
Ý nghĩa của 转账失败 khi là Danh từ
✪ chuyển tiền thất bại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 转账失败
- 失败 使 他人 陷入 了 悲哀
- Thất bại khiến người ta rơi vào buồn đau.
- 失败 乃 成功 之母
- Thất bại là mẹ thành công.
- 失败 乃 成功 之母 , 从 失败 中 吸取经验 教训 , 努力奋斗
- Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.
- 失败 的 滋味 不好受
- Cảm giác thất bại không dễ chịu.
- 宁 失败 , 也 不 放弃 努力
- Thà thất bại còn hơn là từ bỏ nỗ lực.
- 她 一 小时 前 把 所有 钱 转到 了 一个 离岸 账户
- Cô ấy đã chuyển tất cả tiền vào một tài khoản nước ngoài một giờ trước.
- 经过 失败 , 他 的 脸色 黯然
- Sau thất bại, sắc mặt của anh ấy trở nên ủ rũ.
- 失败 了 再 打 头儿 来
- thất bại rồi lại làm lại từ đầu.
- 骄傲自满 的 人 必定 是 要 失败 的
- Người kiêu căng ngạo mạn nhất định sẽ thất bại.
- 面对 失败 , 别 灰心丧气
- Đối mặt với thất bại, đừng nản lòng.
- 他 在 失败 后 丧失 了 自信
- Anh ấy đã mất tự tin sau khi thất bại.
- 即使 失败 了 , 也 不用 垂头丧气 , 再接再厉 就 好 !
- Cho dù có thất bại rồi thì cũng không cần phải buồn bã, cứ tiếp tục phấn đấu sẽ ổn thôi.
- 对方 在 我队 球员 勇猛 的 攻击 下 丧失 了 防守 能力 终于 被 打败
- Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.
- 失败 是 不可避免 的
- Thất bại là điều không thể tránh khỏi.
- 失败 一次 , 何必 灰心 ?
- Thất bại một lần, cớ sao phải chán nản thế?
- 不怕 失败 , 只怕 灰心
- Không sợ thất bại, chỉ sợ nản lòng.
- 失业 并 不 意味着 失败
- Thất nghiệp không có nghĩa là thất bại.
- 失败 让 他 不得不 低头
- Thất bại khiến anh ấy phải cúi đầu khuất phục.
- 婚姻 失败 并 不 罕见
- Thất bại trong hôn nhân không phải là hiếm.
- 他 的 攻击 失败 了
- Cuộc tấn công của anh ấy thất bại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 转账失败
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 转账失败 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm失›
败›
账›
转›