轧饲料机 yà sìliào jī

Từ hán việt: 【yết tự liệu cơ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "轧饲料机" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (yết tự liệu cơ). Ý nghĩa là: máy ép cỏ khô.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 轧饲料机 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 轧饲料机 khi là Danh từ

máy ép cỏ khô

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轧饲料机

  • - 肯定 kěndìng 伯克利 bókèlì 没有 méiyǒu 机器人 jīqìrén 专业 zhuānyè

    - Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.

  • - 机枪 jīqiāng 射手 shèshǒu

    - một tay xạ thủ súng trường.

  • - 飞机 fēijī fēi 上天 shàngtiān le

    - Máy bay bay lên bầu trời.

  • - 飞机 fēijī yào 起飞 qǐfēi le

    - Máy bay sắp cất cánh rồi.

  • - 缝纫机 féngrènjī 轧轧 yàyà 地响 dìxiǎng zhe

    - máy may kêu cành cạch cành cạch

  • - 无机肥料 wújīféiliào

    - phân vô cơ.

  • - 机声 jīshēng 轧轧 yàyà

    - tiếng máy chạy xình xịch

  • - 拌和 bànhuò 饲料 sìliào

    - trộn thức ăn gia súc

  • - 堆料 duīliào 机是 jīshì 重要 zhòngyào de 堆场 duīchǎng 作业 zuòyè 设备 shèbèi

    - Máy xếp là một thiết bị vận hành sân bãi quan trọng

  • - 饲料 sìliào zài 搀点 chāndiǎn shuǐ

    - Trộn thêm ít nước vào thức ăn gia súc.

  • - mǎi le 很多 hěnduō 鸡饲料 jīsìliào

    - Anh ấy mua rất nhiều thức ăn cho gà.

  • - zài 修理 xiūlǐ jiù de 饲料 sìliào cáo

    - Anh ấy đang sửa chữa máng ăn cũ.

  • - 我们 wǒmen yòng 织机 zhījī 编制 biānzhì 布料 bùliào

    - Chúng tôi sử dụng máy dệt để dệt vải.

  • - tàn 可以 kěyǐ 用作 yòngzuò 有机肥料 yǒujīféiliào

    - Than có thể dùng làm phân bón hữu cơ.

  • - 放入 fàngrù 料理 liàolǐ 机里 jīlǐ 选择 xuǎnzé 果蔬 guǒshū jiàn 打成 dǎchéng 菠菜 bōcài zhī

    - cho vào máy xay, chọn nút làm nước ép trái cây và rau

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 所有 suǒyǒu de 材料 cáiliào 放入 fàngrù 果汁机 guǒzhījī

    - Chúng ta cần cho tất cả nguyên liệu vào máy ép trái cây.

  • - 车上 chēshàng zhuāng de shì 机器 jīqì gēn 材料 cáiliào

    - Trên xe xếp máy móc và vật liệu.

  • - 塑料 sùliào 部件 bùjiàn zài 应用 yìngyòng zhōng 承受 chéngshòu 应力 yìnglì shí de 机械性能 jīxièxìngnéng 具有 jùyǒu 特别 tèbié 重要 zhòngyào de 作用 zuòyòng

    - Các tính chất cơ học của một bộ phận nhựa đóng một vai trò đặc biệt quan trọng khi nó chịu ứng suất trong một ứng dụng

  • - 他们 tāmen 使用 shǐyòng 轧花机 yàhuājī 加工 jiāgōng 棉花 miánhua

    - Họ sử dụng máy ép bông để chế biến bông.

  • - 手机 shǒujī chá le 资料 zīliào

    - Anh ấy dùng điện thoại để tra cứu tài liệu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 轧饲料机

Hình ảnh minh họa cho từ 轧饲料机

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 轧饲料机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đẩu 斗 (+6 nét)
    • Pinyin: Liáo , Liào
    • Âm hán việt: Liêu , Liệu
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶丶一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FDYJ (火木卜十)
    • Bảng mã:U+6599
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Xa 車 (+1 nét)
    • Pinyin: Gá , Yà , Zhá
    • Âm hán việt: Ca , Loát , Yết
    • Nét bút:一フ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JQU (十手山)
    • Bảng mã:U+8F67
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thực 食 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノフフフ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVSMR (弓女尸一口)
    • Bảng mã:U+9972
    • Tần suất sử dụng:Cao