Đọc nhanh: 车头相 (xa đầu tướng). Ý nghĩa là: ảnh gắn phía trước xe tang trong đám tang.
Ý nghĩa của 车头相 khi là Danh từ
✪ ảnh gắn phía trước xe tang trong đám tang
photo attached to the front of a hearse in a funeral procession
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车头相
- 相比 于 斧头 我 更 害怕 这块 破布
- Tôi sợ cái rìu hơn cái giẻ rách bẩn thỉu đó.
- 骑 摩托车 要 戴 头盔
- Đi xe máy phải đội mũ bảo hiểm.
- 这辆 车开 得 相当 舒适
- Chiếc xe này lái rất thoải mái.
- 新车 磨合 得 相当 顺畅
- Xe mới ăn khớp rất thuận lợi.
- 淘宝 当前 有 1587 件 折叠 推 货车 搬运车 相关 的 商品 在售
- Taobao hiện có 1587 sản phẩm liên quan đến xe đẩy hàng cần bán gấp.
- 这个 相机 镜头 很 高级
- Ống kính của máy ảnh này rất cao cấp.
- 这辆 车 五万块 出头
- Chiếc xe này hơn năm vạn đồng.
- 车头 露 在 车库 外面
- Đầu xe hở ngoài nhà để xe.
- 掉头 车
- quay xe
- 前头 有车 , 后头 有辙
- phía trước có xe, phía sau có vết bánh xe; có lửa thì có khói.
- 有 的 照相机 的 镜头 能够 前后 伸缩
- có loại ống kính của máy ảnh có thể đưa ra kéo vào được.
- 华颠 ( 头顶 上 黑发 白发 相间 )
- tóc hoa râm; tóc muối tiêu; đầu hai thứ tóc
- 打开 车门 , 他 一头 钻 了 进去
- vừa mở cửa xe nó đã chui ngay vào.
- 排头 和 排尾 相距 30 米
- đầu và cuối cách nhau 30m.
- 我 睡过了头 , 因此 误 了 班车
- Tôi ngủ quên do vậy bị lỡ xe buýt.
- 从 这里 走 到 车站 , 何须 半个 钟头
- Từ đây đến trạm xe buýt, cần gì nửa tiếng phải không?
- 运费 中 不 包括 火车站 至 轮船 码头 之间 的 运输 费用
- Phí vận chuyển không bao gồm chi phí vận chuyển từ ga đến bến tàu.
- 头 两 节车厢 很 拥挤
- Hai toa xe đầu tiên rất đông đúc.
- 体积 相等 时 , 铁比 木头 重
- khi thể tích như nhau thì sắt nặng hơn gỗ.
- 车辆 互相 岔开 , 避免 碰撞
- Xe cộ tránh nhau, khỏi bị va chạm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 车头相
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 车头相 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
相›
车›