Đọc nhanh: 蹲踞 (tồn cứ). Ý nghĩa là: chồm hỗm; ngồi chồm hỗm; chòm chõm; chồm chỗm.
Ý nghĩa của 蹲踞 khi là Động từ
✪ chồm hỗm; ngồi chồm hỗm; chòm chõm; chồm chỗm
张开双腿蹲着
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蹲踞
- 蹲 得 有点儿 矮
- Squat hơi thấp.
- 龙盘虎踞
- rồng cuộn hổ ngồi; long bàn hổ cứ
- 摔 了 个 屁股 蹲儿
- té phịch một cái.
- 他 不 小心 蹲 了 腿
- Anh ấy vô tình bị sái chân.
- 他 蹲 腿 了
- ông ấy chết rồi.
- 昨天 他 蹲 了 腿
- Hôm qua anh ấy bị sái chân.
- 龙蟠虎踞
- địa hình hiểm trở; rồng cuộn hổ ngồi; long bàn hổ cứ.
- 他 蹲下来 观察 蚂蚁
- Anh ấy ngồi xuống quan sát những con kiến.
- 下乡 蹲点
- về nằm vùng ở nông thôn
- 催肥 蹲 膘
- nuôi thúc béo đẫy
- 蹲点 跑面
- đi sâu, bám sát (công tác thực tế ở cơ sở để rút kinh nghiệm).
- 他 整天 蹲 在 家里 不 出门
- Suốt ngày anh ấy ngồi nhà không đi đâu cả.
- 这 蹲 相 轻松自在
- Dáng quỳ này thoải mái.
- 小孩子 蹲 在 门口 玩 沙子
- Đứa trẻ ngồi xổm ở cửa chơi cát.
- 两人 在 地头 蹲 着 谈话
- Hai người ngồi xổm nói chuyện.
- 他 在 西村 蹲过 点 , 对 那里 情况 很 熟悉
- anh ấy về thôn tây, cho nên tình hình ở đó rất quen thuộc.
- 每天 早上 佩英 都 做 深 蹲
- mỗi buổi sáng bội anh đều tập squat.
- 她 蹲坐在 一个 角落里
- Cô ấy ngồi xổm ở một góc.
- 狮子 蹲下 身 , 准备 猛扑
- Con sư tử cúi người xuống, chuẩn bị vồ lấy.
- 我 在 北京 已经 蹲 了 十来天 了
- Tôi đã ở lại Bắc kinh hơn mười ngày rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蹲踞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蹲踞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm踞›
蹲›