Đọc nhanh: 蹲坑 (tỗn khanh). Ý nghĩa là: ngồi cầu, đào lỗ (trồng trọt).
Ý nghĩa của 蹲坑 khi là Động từ
✪ ngồi cầu
蹲在粪坑上 (便溺)
✪ đào lỗ (trồng trọt)
指种菜时刨坑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蹲坑
- 蹲 得 有点儿 矮
- Squat hơi thấp.
- 水坑 子
- hố nước.
- 全班学生 没有 一个 蹲班 的
- học sinh cả lớp không có ai bị lưu ban.
- 坑道 里 的 光线 很 昏暗
- Ánh sáng trong địa đạo rất mờ.
- 地面 上 有 个 凹下去 的 坑
- Trên mặt đất có một cái hố lõm xuống.
- 名利 是 坑人 的 陷阱
- Danh lợi là cạm bẫy hại người.
- 摔 了 个 屁股 蹲儿
- té phịch một cái.
- 他 不 小心 蹲 了 腿
- Anh ấy vô tình bị sái chân.
- 他 蹲 腿 了
- ông ấy chết rồi.
- 昨天 他 蹲 了 腿
- Hôm qua anh ấy bị sái chân.
- 得 快点儿 把 这个 坑 填实
- Lỗ này phải được lấp đầy nhanh chóng.
- 你 妈净 坑 你 了
- Mẹ cậu dối cậu thôi.
- 以次充好 , 坑蒙 顾客
- lấy hàng thứ phẩm làm hàng tốt, lừa gạt khách hàng.
- 他 蹲下来 观察 蚂蚁
- Anh ấy ngồi xuống quan sát những con kiến.
- 此处 有个 井状 大坑
- Ở đây có một hố lớn hình giếng.
- 这 谎价 真 坑人
- Giá này thật sự lừa người.
- 下乡 蹲点
- về nằm vùng ở nông thôn
- 大伙 用 死劲儿 来 拉 , 终于 把 车子 拉出 了 泥坑
- mọi người dùng hết sức để kéo, cuối cùng đã kéo được xe ra khỏi đầm lầy.
- 催肥 蹲 膘
- nuôi thúc béo đẫy
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蹲坑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蹲坑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坑›
蹲›