Đọc nhanh: 蹑悄悄 (niếp tiễu tiễu). Ý nghĩa là: lặng lẽ, nhẹ nhàng.
Ý nghĩa của 蹑悄悄 khi là Động từ
✪ lặng lẽ
quietly
✪ nhẹ nhàng
softly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蹑悄悄
- 哥哥 悄悄地 走进 病房
- Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.
- 他 悄悄 擦 去 眼泪
- Anh ấy lặng lẽ lau đi nước mắt.
- 雪花 悄悄儿 落 在 肩头
- Bông tuyết rơi nhẹ lên vai.
- 悄然无声
- im ắng như tờ.
- 悄然无声
- im ắng không một tiếng động.
- 悄声 低语
- nói nhỏ
- 有 什么 事情 暗地里 悄悄的 解决 各凭本事
- Có chuyện gì thì tự mình giải quyết, thân ai người nấy lo
- 悄然 落泪
- buồn rơi lệ.
- 花蕾 已经 悄悄 蓓蕾
- Nụ hoa đã âm thầm nở rộ.
- 别人 在 旁边 悄悄 说话
- Người khác nói chuyện thầm bên cạnh.
- 岁 时 变换 悄 无声
- Thời gian thay đổi lặng lẽ.
- 老人 心中 充满 悄忧
- Trong lòng người già đầy lo lắng.
- 小偷 悄悄 夺物
- Tên trộm lén lút cướp đồ.
- 女孩 躲 着 悄悄 泣
- Cô gái trốn một chỗ khóc thầm.
- 屋子里 静悄悄 的 , 一点 动静 也 没有
- trong nhà vắng vẻ, chẳng có một tiếng động nào.
- 偶尔 也 喜欢 去悄 咪咪
- thỉnh thoảng cũng thích đi kiểu vừa đi vừa nhảy
- 雪花 纷扬 而 下 , 友情 温度 骤增 , 我 的 问候 悄然 来袭
- Những bông tuyết rơi, nhiệt độ của tình bạn tăng lên vùn vụt, và những lời chào của tôi cũng lặng lẽ đến
- 时间 悄悄 流逝
- Thời gian lặng lẽ trôi qua.
- 漫漫 时光 悄然 流逝
- Thời gian dài trôi qua một cách lặng lẽ.
- 悄然无声 的 夜晚 很 宁静
- Đêm tối yên lặng rất thanh bình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蹑悄悄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蹑悄悄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm悄›
蹑›