Từ hán việt: 【hề】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hề). Ý nghĩa là: kỳ quặc; kỳ lạ. Ví dụ : - 。 mở lối đi riêng; mở con đường riêng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

kỳ quặc; kỳ lạ

蹊跷

Ví dụ:
  • - 独辟蹊径 dúpìxījìng

    - mở lối đi riêng; mở con đường riêng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 独辟蹊径 dúpìxījìng

    - mở lối đi riêng; mở con đường riêng.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蹊

Hình ảnh minh họa cho từ 蹊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蹊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Túc 足 (+10 nét)
    • Pinyin: Qī , Xī , Xí
    • Âm hán việt: Hề
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノ丶丶ノフフ丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMBVK (口一月女大)
    • Bảng mã:U+8E4A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình