跷蹊 qiāoqi

Từ hán việt: 【khiêu hề】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "跷蹊" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khiêu hề). Ý nghĩa là: kì quái; kì quặc; đáng ngờ, kỳ quái.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 跷蹊 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 跷蹊 khi là Tính từ

kì quái; kì quặc; đáng ngờ

奇怪;可疑也说蹊跷 (qīqiāo)

kỳ quái

跟平常的不一样

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跷蹊

  • - 跷起 qiāoqǐ le tuǐ

    - Anh ấy giơ chân lên.

  • - 跷起 qiāoqǐ 脚尖 jiǎojiān 走路 zǒulù

    - Cô ấy đi nhón chân.

  • - 跷着 qiāozhe 大拇指 dàmǔzhǐ

    - giơ ngón tay cái.

  • - 跷起 qiāoqǐ 食指 shízhǐ

    - Cô ấy giơ ngón trỏ lên.

  • - 爷爷 yéye qiāo jiǎo 走路 zǒulù màn

    - Ông tôi đi chậm vì què chân.

  • - 独辟蹊径 dúpìxījìng

    - mở lối đi riêng; mở con đường riêng.

  • - 走路 zǒulù 有点 yǒudiǎn qiāo jiǎo

    - Anh ấy đi đường hơi khập khễnh.

  • - qiāo jiǎo réng zài 干活 gànhuó

    - Cô ấy vẫn làm việc dù què chân.

  • - 高跷 gāoqiāo 表演 biǎoyǎn 开始 kāishǐ

    - Màn biểu diễn cà kheo bắt đầu.

  • - 跷工 qiāogōng ( 表演 biǎoyǎn 高跷 gāoqiāo de 技艺 jìyì )

    - kỹ thuật đi cà kheo.

  • - 跷着 qiāozhe 脚看 jiǎokàn 远方 yuǎnfāng

    - Anh ấy kiễng chân nhìn ra xa.

  • - 村里 cūnlǐ yǒu 高跷 gāoqiāo jié

    - Làng có lễ hội cà kheo.

  • Xem thêm 7 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 跷蹊

Hình ảnh minh họa cho từ 跷蹊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跷蹊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Qiāo
    • Âm hán việt: Khiêu , Nghiêu
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一一フノ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMJPU (口一十心山)
    • Bảng mã:U+8DF7
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Túc 足 (+10 nét)
    • Pinyin: Qī , Xī , Xí
    • Âm hán việt: Hề
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノ丶丶ノフフ丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMBVK (口一月女大)
    • Bảng mã:U+8E4A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình