cuō

Từ hán việt: 【tha】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tha). Ý nghĩa là: sa chân; sẩy chân trượt ngã. Ví dụ : - 。 lần lựa mãi.. - 。 năm tháng trôi qua vô ích.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

sa chân; sẩy chân trượt ngã

见〖蹉跌〗;〖蹉跎〗

Ví dụ:
  • - 一再 yīzài 蹉跎 cuōtuó

    - lần lựa mãi.

  • - 岁月蹉跎 suìyuècuōtuó

    - năm tháng trôi qua vô ích.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 岁月蹉跎 suìyuècuōtuó

    - năm tháng trôi qua vô ích.

  • - 一再 yīzài 蹉跎 cuōtuó

    - lần lựa mãi.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蹉

Hình ảnh minh họa cho từ 蹉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蹉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Túc 足 (+9 nét)
    • Pinyin: Chuài , Cuō
    • Âm hán việt: Sa , Tha
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一丶ノ一一一ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RMTQM (口一廿手一)
    • Bảng mã:U+8E49
    • Tần suất sử dụng:Thấp