Đọc nhanh: 年已蹉跎 (niên dĩ tha đà). Ý nghĩa là: những năm đã trôi qua, quá già.
Ý nghĩa của 年已蹉跎 khi là Thành ngữ
✪ những năm đã trôi qua
the years have already gone by
✪ quá già
to be too old
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年已蹉跎
- 他们 俩 已经 相恋 多年
- Hai người họ đã yêu nhau nhiều năm.
- 这些 石刻 遗存 至今已有 千年
- những tấm bia đá này còn sót lại đến ngày nay đã được hàng ngàn năm rồi.
- 现在 距离 唐代 已经 有 一千多年
- Thời nay cách đời Đường đã hơn một nghìn năm.
- 二十四节气 在 中国 已有 几千年 的 历史
- Hai mươi bốn tiết khí có lịch sử hàng ngàn năm ở Trung Quốc.
- 屈指一算 , 离家 已经 十年 了
- tính ra, đã xa nhà mười năm rồi.
- 1995 年 , 这里 已经 成为 全 惟一 的 涉外 医疗 中心
- Năm 1995, nơi đây đã trở thành trung tâm điều trị quốc tế duy nhất.
- 我们 已经 搭档 多年
- Chúng tôi đã hợp tác nhiều năm.
- 一晃 已过 三年 整
- Chớp mắt đã qua ba năm.
- 桂花 糕 已有 三百多年 历史
- Bánh quế hoa đã có lịch sử hơn 300 năm.
- 这个 故事 距今 已 一百年 了
- Câu chuyện này cách đây đã trăm năm rồi.
- 那座 宅第 已经 有 几百年 的 历史
- Dinh thự đó đã có lịch sử vài trăm năm.
- 小庙 历经 百余年 的 风雪 剥蚀 , 已 残破 不堪
- ngôi miếu nhỏ đã trải qua hàng trăm năm phong ba bão táp, đã bị tàn phá.
- 几年 前 栽 的 树苗 , 现已 蔚然 成林
- cây non mới trồng mấy năm trước, nay đã tươi tốt thành rừng.
- 老人 寓此 已有 多年
- Người già cư trú ở đây đã nhiều năm.
- 好友 阔别 已 多年
- Bạn tốt phân ly đã nhiều năm.
- 岁月蹉跎
- năm tháng trôi qua vô ích.
- 他 年轻 不大 却 已 秃顶
- Anh ấy tuổi còn trẻ mà đã hói đầu.
- 这家 工厂 去年 已经 搬家 了
- Nhà máy này năm ngoái đã chuyển chỗ rồi.
- 爷爷 已经 退休 多年
- Ông nội đã nghỉ hưu nhiều năm.
- 她学 二胡 已经 三年
- Cô ấy học đàn nhị đã ba năm rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 年已蹉跎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 年已蹉跎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm已›
年›
跎›
蹉›