Đọc nhanh: 蹉跌 (sa điệt). Ý nghĩa là: sẩy chân trượt ngã; sa chân lỡ bước (ví với việc phạm sai lầm); choại.
Ý nghĩa của 蹉跌 khi là Động từ
✪ sẩy chân trượt ngã; sa chân lỡ bước (ví với việc phạm sai lầm); choại
失足跌倒,比喻失误
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蹉跌
- 跌足 长叹
- giậm chân thở dài
- 一个 倒栽葱 , 从 马鞍 上 跌下来
- người ngã lộn nhào từ trên lưng ngựa xuống.
- 该项 预测 展望 经济 前景 暗淡 , 因而 股票价格 大跌
- Dự báo có vẻ ảm đạm về triển vọng kinh tế và giá cổ phiếu đã giảm mạnh.
- 真让人 大跌眼镜
- Thật khiến người khác bất ngờ.
- 股市 上 股票价格 暴跌
- Giá cổ phiếu trên thị trường chứng khoán đang giảm mạnh.
- 股票 又 跌 了 , 真 囧 !
- Cổ phiếu lại giảm rồi, thật là chán!
- 金价 跌 了 百分之二
- Giá vàng đã hạ 2 phần trăm.
- 股价 下跌 了 四个 百分点
- Giá cổ phiếu đã giảm 4 điểm phần trăm.
- 小孩 跑 着 跑 着 就 跌倒 了
- Đứa trẻ đang chạy thì ngã xuống.
- 岁月蹉跎
- năm tháng trôi qua vô ích.
- 失脚 跌倒
- sẩy chân ngã.
- 他 不 小心 跌倒 了
- Anh ấy không cẩn thận bị ngã.
- 她 不 小心 跌倒 了
- Cô ấy vô tình bị ngã.
- 他 跌倒 后 不省人事
- Anh ấy ngã xuống và không còn tỉnh táo nữa.
- 物价 回跌
- vật giá tuột xuống
- 铝价 一路 下跌
- Nhôm liên tiếp rớt giá.
- 那个 股票 跌 了 一半
- Cổ phiếu đó giảm một nửa giá.
- 他 脚下 一绊 , 扑跌 在 地上
- anh ấy vướng chân, té nhào xuống đất.
- 花瓣 跌落 在 地上
- Cánh hoa rơi trên mặt đất.
- 小孩 跌跌撞撞 地学 走路
- Đứa bé tập tễnh lảo đảo tập đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蹉跌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蹉跌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm跌›
蹉›