• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Túc 足 (+5 nét)
  • Pinyin: Tuó
  • Âm hán việt: Đà
  • Nét bút:丨フ一丨一丨一丶丶フノフ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⻊它
  • Thương hiệt:RMJP (口一十心)
  • Bảng mã:U+8DCE
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 跎

  • Cách viết khác

    𧿶

Ý nghĩa của từ 跎 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (đà). Bộ Túc (+5 nét). Tổng 12 nét but (フノフ). Ý nghĩa là: “Tha đà” lần lữa, lỡ thời. Chi tiết hơn...

Đà

Từ điển phổ thông

  • vấp chân, sẩy chân, trượt chân

Từ điển Thiều Chửu

  • Tha đà lần lữa, lỡ thời. Như tha đà tuế nguyệt lần lữa năm tháng, nói kẻ không cố gắng, cứ lần lữa ngày qua tháng lại không làm được việc gì vậy.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* “Tha đà” lần lữa, lỡ thời

- “tha đà tuế nguyệt” lần lữa năm tháng, nói kẻ không cố gắng, cứ lần lữa ngày qua tháng lại không làm được việc gì vậy.