Đọc nhanh: 骄蹇 (kiêu kiển). Ý nghĩa là: kiêu ngạo; không phục.
Ý nghĩa của 骄蹇 khi là Tính từ
✪ kiêu ngạo; không phục
傲慢;不顺从
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骄蹇
- 毫无 骄矜 之气
- không một chút kiêu căng.
- 小 明 有点 小 骄傲
- Tiểu Minh có chút ngạo mạn.
- 切忌 滋长 骄傲情绪
- phải ngăn chặn sự nảy sinh tính kiêu ngạo.
- 骄傲自满 成为 进步 的 障碍
- Sự tự mãn trở thành một trở ngại cho sự tiến bộ.
- 骄傲自大
- kiêu ngạo
- 骄傲自满
- kiêu ngạo tự mãn
- 切不可 骄傲
- Không được kiêu ngạo.
- 你 是 我 的 骄傲
- Em là niềm kiêu hãnh của anh.
- 他 总是 很 骄傲
- Anh ta luôn rất kiêu ngạo.
- 不要 太 骄傲 了
- Đừng có ngạo mạn quá.
- 我们 为 祖国 骄傲
- Chúng tôi tự hào về Tổ Quốc.
- 做人 不能 太 骄傲
- Làm người không thể quá kiêu ngạo.
- 我 为 你 感到 骄傲
- Tớ tự hào về cậu.
- 瞧 他 那股 骄傲 劲儿
- Hãy trông cái vẻ kiêu ngạo của anh ta.
- 我们 不能 骄傲自满
- Chúng ta không thể kiêu căng tự mãn.
- 他 是 全家人 的 骄傲
- Anh ấy là niềm tự hào của cả nhà.
- 好色 并非 值得 骄傲
- Háo sắc không phải là điều đáng tự hào.
- 她 为 王室 后裔 骄傲
- Cô ấy tự hào là hậu duệ hoàng thất.
- 我们 是 祖国 的 骄傲
- Chúng tôi là niềm tự hào của Tổ Quốc.
- 她 是 家中 最骄 的 孩子
- Cô ấy là đứa trẻ được cưng nhất trong nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 骄蹇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 骄蹇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蹇›
骄›