duó

Từ hán việt: 【đạc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đạc). Ý nghĩa là: đi dạo; đi bách bộ; đi tản bộ; đi. Ví dụ : - đi đi lại lại. - đi bước một

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

đi dạo; đi bách bộ; đi tản bộ; đi

漫步行走

Ví dụ:
  • - 踱来 duólái 踱去 duóqù

    - đi đi lại lại

  • - 踱方步 duófāngbù

    - đi bước một

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 踱方步 duófāngbù

    - đi bước một

  • - 踱来 duólái 踱去 duóqù

    - đi đi lại lại

  • - 每次 měicì 下班 xiàbān 遇到 yùdào 一些 yīxiē 牵手 qiānshǒu 踱步 duóbù de 情侣 qínglǚ jiù 想起 xiǎngqǐ 前女友 qiánnǚyǒu

    - Mỗi lần tan làm gặp những cặp tình nhân tay trong tay dạo bước trên đường, anh ấy lại nhớ đến bạn gái cũ của mình

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 踱

Hình ảnh minh họa cho từ 踱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 踱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Túc 足 (+9 nét)
    • Pinyin: Chuò , Duó , Duò
    • Âm hán việt: Đạc
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一丶一ノ一丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMITE (口一戈廿水)
    • Bảng mã:U+8E31
    • Tần suất sử dụng:Trung bình