踏勘 tàkān

Từ hán việt: 【đạp khám】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "踏勘" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đạp khám). Ý nghĩa là: khảo sát thực địa, đến tận nơi xem xét; đến hiện trường xem xét. Ví dụ : - khảo sát thực địa mỏ dầu

Xem ý nghĩa và ví dụ của 踏勘 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 踏勘 khi là Động từ

khảo sát thực địa

铁路、公路、水库、采矿等工程进行设计之前在实地勘察地形或地质情况

Ví dụ:
  • - 踏勘 tàkān 油田 yóutián

    - khảo sát thực địa mỏ dầu

đến tận nơi xem xét; đến hiện trường xem xét

在出事现场查看

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踏勘

  • - 踏踏实实 tātāshíshí 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc đều đặn, ổn định

  • - shì 一个 yígè 踏踏实实 tātāshíshí de rén

    - Anh ấy là một người chăm chỉ.

  • - 勘察 kānchá 山谷 shāngǔ de 走势 zǒushì

    - khảo sát hướng đi của mạch núi.

  • - 设置障碍 shèzhìzhàngài 似乎 sìhū 践踏 jiàntà le 马丁 mǎdīng 女士 nǚshì de 自主性 zìzhǔxìng

    - Thiết lập các rào cản dường như chà đạp quyền tự chủ của cô Martin

  • - 当时 dāngshí 正在 zhèngzài 踏板车 tàbǎnchē

    - Cô ấy đang đi trên chiếc xe tay ga của mình.

  • - 踏勘 tàkān 油田 yóutián

    - khảo sát thực địa mỏ dầu

  • - 勘察 kānchá 现场 xiànchǎng

    - khảo sát hiện trường.

  • - 勘察 kānchá 地形 dìxíng

    - thăm dò địa hình.

  • - 勘察 kānchá 矿源 kuàngyuán

    - thăm dò khoáng sản.

  • - 踏足 tàzú 影坛 yǐngtán

    - đặt chân vào thế giới điện ảnh

  • - 踏看 tàkàn 地形 dìxíng

    - khảo sát địa hình

  • - 勘误表 kānwùbiǎo

    - bảng đính chính.

  • - 踏足 tàzú 社会 shèhuì

    - bước chân vào đời; đặt chân vào xã hội

  • - 踏上 tàshàng 舞台 wǔtái 表演 biǎoyǎn

    - Cô ấy bước lên sân khấu biểu diễn.

  • - 不要 búyào 践踏 jiàntà 青苗 qīngmiáo

    - không được đạp lên mạ non.

  • - 马蹄 mǎtí zi zài 地上 dìshàng

    - Móng ngựa dẫm lên bùn đất.

  • - 大踏步 dàtàbù 前进 qiánjìn

    - sải bước về phía trước.

  • - 汽车 qìchē de 油门 yóumén 踏板 tàbǎn shì 我们 wǒmen 控制 kòngzhì 汽车 qìchē zuì 直接 zhíjiē de 部分 bùfèn 之一 zhīyī

    - Bàn đạp ga của ô tô là một trong những bộ phận trực tiếp kiểm soát ô tô của chúng ta.

  • - 工程师 gōngchéngshī men 实地 shídì 踏勘 tàkān

    - Các kỹ sư đi khảo sát thực địa.

  • - tōu 脚踏车 jiǎotàchē shì 事实 shìshí dàn bìng xiàng suǒ xiǎng de 那样 nàyàng huài

    - Anh ta đã trộm xe đạp, điều này là sự thật, nhưng anh ta không phải là người xấu như bạn nghĩ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 踏勘

Hình ảnh minh họa cho từ 踏勘

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 踏勘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Lực 力 (+9 nét)
    • Pinyin: Kān , Kàn
    • Âm hán việt: Khám
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶フフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TVKS (廿女大尸)
    • Bảng mã:U+52D8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Túc 足 (+8 nét)
    • Pinyin: Tā , Tà
    • Âm hán việt: Đạp
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一丨フノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RMEA (口一水日)
    • Bảng mã:U+8E0F
    • Tần suất sử dụng:Cao