Đọc nhanh: 踏勘 (đạp khám). Ý nghĩa là: khảo sát thực địa, đến tận nơi xem xét; đến hiện trường xem xét. Ví dụ : - 踏勘油田 khảo sát thực địa mỏ dầu
Ý nghĩa của 踏勘 khi là Động từ
✪ khảo sát thực địa
铁路、公路、水库、采矿等工程进行设计之前在实地勘察地形或地质情况
- 踏勘 油田
- khảo sát thực địa mỏ dầu
✪ đến tận nơi xem xét; đến hiện trường xem xét
在出事现场查看
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踏勘
- 他 踏踏实实 地 工作
- Anh ấy làm việc đều đặn, ổn định
- 他 是 一个 踏踏实实 的 人
- Anh ấy là một người chăm chỉ.
- 勘察 山谷 的 走势
- khảo sát hướng đi của mạch núi.
- 设置障碍 似乎 践踏 了 马丁 女士 的 自主性
- Thiết lập các rào cản dường như chà đạp quyền tự chủ của cô Martin
- 她 当时 正在 骑 踏板车
- Cô ấy đang đi trên chiếc xe tay ga của mình.
- 踏勘 油田
- khảo sát thực địa mỏ dầu
- 勘察 现场
- khảo sát hiện trường.
- 勘察 地形
- thăm dò địa hình.
- 勘察 矿源
- thăm dò khoáng sản.
- 踏足 影坛
- đặt chân vào thế giới điện ảnh
- 踏看 地形
- khảo sát địa hình
- 勘误表
- bảng đính chính.
- 踏足 社会
- bước chân vào đời; đặt chân vào xã hội
- 她 踏上 舞台 表演
- Cô ấy bước lên sân khấu biểu diễn.
- 不要 践踏 青苗
- không được đạp lên mạ non.
- 马蹄 子 踏 在 泥 地上
- Móng ngựa dẫm lên bùn đất.
- 大踏步 前进
- sải bước về phía trước.
- 汽车 的 油门 踏板 是 我们 控制 汽车 最 直接 的 部分 之一
- Bàn đạp ga của ô tô là một trong những bộ phận trực tiếp kiểm soát ô tô của chúng ta.
- 工程师 们 去 实地 踏勘
- Các kỹ sư đi khảo sát thực địa.
- 他 偷 脚踏车 是 事实 , 但 他 并 不 像 你 所 想 的 那样 坏
- Anh ta đã trộm xe đạp, điều này là sự thật, nhưng anh ta không phải là người xấu như bạn nghĩ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 踏勘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 踏勘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm勘›
踏›