Đọc nhanh: 跑旱船 (bào hạn thuyền). Ý nghĩa là: múa chèo thuyền (điệu múa dân gian diễn tả cảnh chèo thuyền).
Ý nghĩa của 跑旱船 khi là Động từ
✪ múa chèo thuyền (điệu múa dân gian diễn tả cảnh chèo thuyền)
一种民间舞蹈,扮演女子的人站在用竹片等和布扎成的无底船中间,船舷系在身上另一人扮演艄公,手持木桨,作划船状艄公与船上的人合舞,或边 舞边唱,如船飘浮在水面之上有的地区也叫采莲船
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跑旱船
- 我 弟弟 扭头 就 跑 了
- Em trai tôi quay đầu chạy đi.
- 我 今 早 跑 去 伯克利
- Tôi đã dành buổi sáng ở Berkeley
- 他 跑 了 伯米
- Anh ây đã chạy một trăm mét.
- 道格拉斯 在 逃跑
- Douglas đang đi!
- 参加 马拉松 长跑 要 有 耐力
- Tham gia cuộc chạy marathon cần có sự kiên nhẫn.
- 妹妹 跑 太快 摔跤 了
- Em gái té ngã vì chạy quá nhanh.
- 他 巴巴结结 从 老远 跑 来 为了 啥
- vì cái gì mà anh ta gian khổ vượt đường xa đến đây vậy?
- 他 跑步 很疾
- Anh ấy chạy rất mạnh mẽ.
- 那匹 靳跑 得 飞快
- Con ngựa đó kéo càng xe chạy rất nhanh.
- 他 感到 好像 跑 了 一个 马拉松 似的
- Anh cảm thấy như thể mình vừa chạy marathon.
- 她 跑 得 真疾 啊
- Cô ấy chạy nhanh thật.
- 马跑 得 真快 呀
- Ngựa chạy nhanh nhỉ!
- 越野赛跑
- cuộc chạy việt dã; thi chạy việt dã.
- 越野赛跑
- thi chạy việt dã
- 船 将 启 碇
- Thuyền sắp nhổ neo.
- 他 跑步 的 速度 令人惊叹
- Tốc độ chạy của anh ấy thật đáng kinh ngạc.
- 他 一边 听 音乐 一边 跑步
- Cô ấy vừa nghe nhạc vừa chạy bộ.
- 旱船
- nhà sàn; nhà thuỷ tạ
- 刚过去 两档子 龙灯 , 又 来 了 一档子 旱船
- vừa hết hai tốp múa đèn rồng, lại đến một tốp múa chèo thuyền.
- 她 使劲 跑 向 终点
- Cô ấy gắng sức chạy về đích.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 跑旱船
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跑旱船 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm旱›
船›
跑›