Đọc nhanh: 跋涉 (bạt thiệp). Ý nghĩa là: lặn lội; bôn ba; đường đi gian nan; bạt thiệp. Ví dụ : - 长途跋涉 lặn lội đường xa
Ý nghĩa của 跋涉 khi là Động từ
✪ lặn lội; bôn ba; đường đi gian nan; bạt thiệp
爬山涉水,形容旅途艰苦
- 长途跋涉
- lặn lội đường xa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跋涉
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 涉及 谋杀 勒索 以及 持械 抢劫
- Mọi thứ, từ giết người và tống tiền đến cướp có vũ trang.
- 挡 道 地处 在 阻碍 、 阻挡 或 干涉 的 位置 上
- Đường bị chặn nằm ở vị trí cản trở, ngăn cản hoặc can thiệp.
- 这 牵涉到 国家 安全
- Nó liên quan đến an ninh quốc gia.
- 士兵 涉溪 向前 行
- Binh sĩ lội suối tiến về phía trước.
- 跋山涉水
- trèo non lội suối; vượt suối băng ngàn
- 跋山涉水
- Trèo đèo lội suối.
- 跋语
- lời bạt
- 涉嫌 人犯
- có liên quan đến phạm nhân.
- 案件 涉 重要 人物
- Vụ án liên quan đến nhân vật quan trọng.
- 他 徒涉 了 那条 水沟
- Anh ấy lội qua con mương đó.
- 序跋
- lời tựa và lời bạt
- 题跋
- viết lời bạt
- 专横跋扈
- ngang ngược lộng hành
- 长途跋涉
- lặn lội đường xa
- 为了 求学 , 他 经历 了 长途跋涉
- Để theo đuổi việc học, anh ấy đã không ngại đường xa.
- 飞扬跋扈 , 不可一世
- không thể nghênh ngang hống hách được cả đời
- 他们 为了 见面 , 不 辞 长途跋涉
- Để gặp nhau, họ không quản đường sá xa xôi.
- 但 我 知道 , 我 正 跋山涉水 , 为了 朋友 的 相逢
- Nhưng tôi biết, tôi đang trèo đèo lội suối để gặp gỡ người bạn của mình
- 他 问 你 的 病 是 出于 关心 , 并非 干涉 你 的 隐私 , 别误会 他
- Anh ấy hỏi về bệnh của bạn xuất phát từ sự quan tâm, không phải là can thiệp vào cuộc sống riêng tư của bạn, đừng hiểu lầm anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 跋涉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跋涉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm涉›
跋›