Đọc nhanh: 趴踢 (bát thích). Ý nghĩa là: bên (loanword).
Ý nghĩa của 趴踢 khi là Động từ
✪ bên (loanword)
(loanword) party
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 趴踢
- 国 足 热身赛 踢平 叙利亚
- Trận đấu khởi động bóng đá quốc gia hòa Syria
- 你 就是 个 小 趴菜 !
- Cậu đúng là trình con gà.
- 你 真是 个 小 趴菜
- Cậu đúng là gà.
- 他 趴在 桌子 上
- Anh ấy nằm bò trên bàn.
- 小狗 趴在 门口
- Con chó nhỏ nằm sấp ở cửa.
- 摔 了 个 大马 趴
- trượt một cái ngã ụp mặt
- 摔 了 个 大马 趴
- ngã sấp một cái.
- 她 趴在 桌子 上 画图
- Cô ấy tựa vào bàn để vẽ.
- 小猫 趴在 墙根 睡觉
- Con mèo nhỏ nằm sấp ở chân tường ngủ.
- 孩子 趴在 地上 找 玩具
- Em bé cúi xuống đất tìm đồ chơi.
- 游击队员 趴伏 在 高粱 地里
- Đội du kích nằm sấp trên cánh đồng cao lương.
- 弟弟 安静 地 趴在 桌子 上 看 漫画书
- Em trai ngồi lặng lẽ trên bàn và đọc truyện tranh.
- 困得 恨不得 趴下 眯 一会儿 可是 不得不 坚持到底
- Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.
- 我 的 爱好 是 踢足球
- Sở thích của tôi là đá bóng.
- 他们 的 爱好 是 踢足球
- Sở thích của họ là chơi bóng đá.
- 我 爸爸 的 爱好 是 踢足球
- Sở thích của bố tôi là đá bóng.
- 小孩儿 爱 活动 , 一天到晚 老 踢蹬
- trẻ con thích vận động, từ sáng đến tối đá đạp lung tung.
- 他 不 小心 踢 到 了 腿
- Anh ấy không cẩn thận đá vào chân.
- 他 把 球 踢 进球 门里 了
- Anh ấy đá bóng vào cầu môn.
- 明天 下午 我们 去 踢足球 吧
- Chúng ta hãy đi chơi bóng đá vào chiều mai nhé.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 趴踢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 趴踢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm趴›
踢›