Đọc nhanh: 足力 (tú lực). Ý nghĩa là: sức chân; sức đôi chân.
Ý nghĩa của 足力 khi là Động từ
✪ sức chân; sức đôi chân
两腿的力气;脚力
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 足力
- 国 足 热身赛 踢平 叙利亚
- Trận đấu khởi động bóng đá quốc gia hòa Syria
- 她 附丽 权力
- Cô ta dựa vào quyền lực.
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 蜂胶 精 增强 免疫力
- Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.
- 努力 弥缺 不足
- Hãy cố gắng bù đắp những thiếu sót.
- 现有 兵力 不足以 应敌
- quân lực hiện có không đủ đối phó với kẻ địch.
- 力挫 上届 足球 冠军
- đánh bại giải bóng đá vô địch kỳ rồi, đã ra sức giành thắng lợi.
- 力 不 赡 ( 力 不足 )
- không đủ sức.
- 风 的 力度 足以 吹折 这棵 小树
- sức gió đủ để thổi ngã cái cây nhỏ này.
- 她 没有 足够 的 力量
- Cô ấy không có đủ sức mạnh.
- 他 猛 扣球 威力 十足
- Anh ấy đập bóng mạnh, uy lực đầy đủ.
- 鼓足干劲 , 力争上游
- cổ vũ lòng hăng hái, cố gắng vươn lên hàng đầu.
- 鼓足干劲 , 力争上游
- dốc lòng hăng hái, vươn lên hàng đầu.
- 鼓足干劲 , 力争上游
- Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
- 正如 许多 有创造力 的 人 一样 , 他 永不 满足
- Giống như nhiều nhà sáng tạo khác, anh ấy luôn cảm thấy không hài lòng.
- 你 的 努力 足以 获得成功
- Sự nỗ lực của bạn đủ để đạt được thành công.
- 你 对 异性 有 足够 的 吸引力
- Bạn có rất nhiều sự hấp dẫn về giới tính.
- 孩子 们 的 活力 十足
- Trẻ em tràn đầy sức sống.
- 我会 努力 满足 你 的 需求
- Tôi sẽ cố gắng đáp ứng nhu cầu của bạn.
- 自给自足 的 不 依靠 别人 的 帮助 、 关心 或 资助 的 ; 自力更生 的
- Tự cung tự cấp, không phụ thuộc vào sự giúp đỡ, quan tâm hoặc tài trợ của người khác; tự lực cánh sinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 足力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 足力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
足›