Từ hán việt: 【tư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tư). Ý nghĩa là: lê bước; lê gót, ngập ngừng; lừng khừng. Ví dụ : - ngập ngừng không tiến tới.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

lê bước; lê gót

行走困难

ngập ngừng; lừng khừng

想前进又不敢前进

Ví dụ:
  • - 趑不前 zībùqián

    - ngập ngừng không tiến tới.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 趑不前 zībùqián

    - ngập ngừng không tiến tới.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 趑

Hình ảnh minh họa cho từ 趑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 趑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+6 nét)
    • Pinyin: Cī , Cì , Zī
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GOIMO (土人戈一人)
    • Bảng mã:U+8D91
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp