超我 chāo wǒ

Từ hán việt: 【siêu ngã】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "超我" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (siêu ngã). Ý nghĩa là: superego.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 超我 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 超我 khi là Danh từ

superego

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超我

  • - 随手 suíshǒu huà de chāo 椭圆 tuǒyuán 黎曼 límàn 曲面 qǔmiàn 而已 éryǐ

    - Đó chỉ là một hình vẽ nguệch ngoạc của một bề mặt Riemann hình chữ nhật.

  • - 就是 jiùshì 超自然 chāozìrán 癌症 áizhèng 疗法 liáofǎ de 专家 zhuānjiā le ma

    - Vì vậy, điều đó khiến tôi trở thành một chuyên gia điều trị ung thư siêu phàm.

  • - 我超 wǒchāo 喜欢 xǐhuan 小叮当 xiǎodīngdāng 因为 yīnwèi hǎo 可爱 kěài

    - Mình siêu thích Đôrêmon, bởi vì cậu ấy cực kì đáng yêu.

  • - 超爱 chāoài chī zǎi jiān

    - Tôi rất thích ăn trứng tráng hàu.

  • - 超市 chāoshì 我家 wǒjiā 大概 dàgài 五百米 wǔbǎimǐ

    - Siêu thị cách nhà tôi khoảng 500 mét.

  • - 我们 wǒmen de 第一站 dìyīzhàn shì 山茶 shānchá 半岛 bàndǎo 这里 zhèlǐ yǒu 一座 yīzuò 超高 chāogāo de 观音像 guānyīnxiàng

    - Điểm đến đầu tiên của chúng tôi là bán đảo Sơn Trà, nơi có tượng Phật Bà Quan Âm siêu cao.

  • - 我们 wǒmen 超额完成 chāoéwánchéng 任务 rènwù

    - Chúng tôi đã hoàn thành nhiệm vụ vượt mức.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 使 shǐ 承包者 chéngbāozhě 遵照 zūnzhào 他们 tāmen de 预算 yùsuàn 办事 bànshì 不许 bùxǔ 超支 chāozhī

    - Chúng ta phải đảm bảo rằng nhà thầu tuân thủ ngân sách của họ (không được vượt quá).

  • - xiǎng 超市 chāoshì mǎi 一些 yīxiē 虾饺 xiājiǎo fěn

    - Tôi muốn đi siêu thị mua một ít bột bánh há cảo.

  • - zhǐ 看到 kàndào ... 超炫 chāoxuàn de 厢型 xiāngxíng chē

    - Bởi vì tất cả những gì tôi có thể thấy là chiếc xe tải bitchen này!

  • - 社会 shèhuì miāo 每天 měitiān dōu shì 一副 yīfù 超凶 chāoxiōng de 表情 biǎoqíng

    - Đàn anh xã hội mèo của tôi, cả ngày trưng ra bộ mặt hung dữ。

  • - 价格 jiàgé 超出 chāochū 我们 wǒmen de 想象 xiǎngxiàng

    - Giá vượt quá sự tưởng tượng của chúng ta.

  • - xiǎng 超市 chāoshì 不料 bùliào 下雨 xiàyǔ le

    - Tôi định đi siêu thị, không ngờ trời mưa.

  • - 研究 yánjiū guò 人类 rénlèi 所知 suǒzhī de 所有 suǒyǒu 超自然 chāozìrán 生物 shēngwù

    - Tôi đã nghiên cứu mọi sinh vật siêu nhiên mà con người biết đến.

  • - 我们 wǒmen 刚才 gāngcái le 超市 chāoshì

    - Chúng tôi vừa mới đi siêu thị.

  • - 我超 wǒchāo 喜欢 xǐhuan 打篮球 dǎlánqiú

    - Tớ cực kỳ thích bóng rổ.

  • - hěn 喜欢 xǐhuan 超级 chāojí 英雄 yīngxióng

    - Tôi rất thích siêu anh hùng.

  • - 我们 wǒmen 超越 chāoyuè 对手 duìshǒu 时要 shíyào 目不斜视 mùbùxiéshì

    - Khi chúng ta vượt qua đối thủ, chúng ta không được chuyển mắt sang hướng khác!

  • - 我们 wǒmen yào 超越 chāoyuè 自己 zìjǐ

    - Chúng ta phải vượt qua chính mình.

  • - 超市 chāoshì mǎi 猪脚 zhūjiǎo

    - Tôi đi siêu thị mua chân giò

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 超我

Hình ảnh minh họa cho từ 超我

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 超我 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngã
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
    • Bảng mã:U+6211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+5 nét)
    • Pinyin: Chāo , Chǎo , Chào , Tiào
    • Âm hán việt: Siêu
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GOSHR (土人尸竹口)
    • Bảng mã:U+8D85
    • Tần suất sử dụng:Rất cao