Đọc nhanh: 超平面 (siêu bình diện). Ý nghĩa là: siêu phẳng (toán học.).
Ý nghĩa của 超平面 khi là Danh từ
✪ siêu phẳng (toán học.)
hyperplane (math.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超平面
- 溜平 的 路面
- mặt đường nhẵn thín.
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 平板 用于 刮平 墙面
- Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.
- 我 随手 画 的 超 椭圆 黎曼 曲面 而已
- Đó chỉ là một hình vẽ nguệch ngoạc của một bề mặt Riemann hình chữ nhật.
- 糙面 厚 呢 一种 粗糙 不平 的 带有 未 修剪 的 绒毛 的 羊毛 呢
- Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.
- 路面 平整
- mặt đường bằng phẳng.
- 平静 的 湖面 没有 一丝 波澜
- Mặt hồ phẳng lặng không có gợn sóng.
- 地面 很平 , 适合 打球
- Mặt đất rất phẳng, thích hợp để chơi bóng.
- 这 条 路面 凹凸不平
- Con đường này gồ ghề.
- 湖面 澄 平如镜
- Mặt hồ phẳng lặng trong vắt như gương.
- 海面 如同 镜子 似的 平静
- Mặt biển phẳng lặng như gương.
- 平板 表面 很 光滑
- Bề mặt tấm bảng phẳng rất mịn màng.
- 今天 外面 风 超级 大
- Hôm nay gió bên ngoài siêu to.
- 暴风雨 过后 , 湖面 复归 平静
- qua cơn mưa bão, mặt hồ trở lại tĩnh lặng.
- 前面 道路 平坦
- Con đường phía trước bằng phẳng.
- 这 车 超过 了 前面 的 车
- Chiếc xe này đã vượt qua chiếc xe phía trước.
- 太平洋 面积 最为 广阔
- Thái Bình Dương có diện tích lớn nhất.
- 别看 他俩 住 对门 , 平常 可 很少 见面
- mặc dù hai anh ấy ở đối diện nhau, nhưng thường ngày rất ít gặp nhau.
- 前面 拐弯 就是 超市
- Quẹo ở phía trước là đến siêu thị.
- 绷紧 的 薄膜 状物 挤压 得 很 紧 的 平板 或 薄膜 , 如 鼓面
- Là tấm hoặc màng mỏng được ép chặt bằng vật liệu màng mỏng căng cứng, như mặt trống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 超平面
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 超平面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm平›
超›
面›