起诉者 qǐsù zhě

Từ hán việt: 【khởi tố giả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "起诉者" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khởi tố giả). Ý nghĩa là: nguyên đơn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 起诉者 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 起诉者 khi là Danh từ

nguyên đơn

plaintiff

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起诉者

  • - 全世界 quánshìjiè 无产者 wúchǎnzhě 联合 liánhé 起来 qǐlai

    - Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!

  • - 诗人 shīrén de 爱国主义 àiguózhǔyì 思想 sīxiǎng 感染 gǎnrǎn le 读者 dúzhě 引起 yǐnqǐ le 他们 tāmen de 共鸣 gòngmíng

    - Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.

  • - 告诉 gàosù 贝利 bèilì yǒu 勃起 bóqǐ 功能障碍 gōngnéngzhàngài

    - Bạn đã nói với Bailey rằng bạn bị rối loạn cương dương.

  • - 我们 wǒmen 起诉 qǐsù de 原因 yuányīn shì zài 丧失 sàngshī 市场占有率 shìchǎngzhànyǒulǜ

    - Chúng tôi đang kiện vì chúng tôi đang mất thị phần.

  • - 提起 tíqǐ 诉讼 sùsòng

    - đưa ra kiện tụng; đưa ra tố tụng.

  • - 起诉 qǐsù le 对方 duìfāng

    - Anh ấy đã kiện bên kia.

  • - 决定 juédìng 起诉 qǐsù 公司 gōngsī

    - Anh ấy quyết định kiện công ty.

  • - 明天 míngtiān 开始 kāishǐ 起诉 qǐsù 聆讯 língxùn

    - Phiên xử cáo trạng bắt đầu vào ngày mai.

  • - 有些 yǒuxiē rén 瞧不起 qiáobùqǐ 体力 tǐlì 劳动者 láodòngzhě

    - Một số người coi thường những người lao động chân tay.

  • - 证据不足 zhèngjùbùzú 别人 biérén 无法 wúfǎ 起诉 qǐsù

    - Không có đủ bằng chứng để người khác truy tố anh ta

  • - quán 民族团结 mínzútuánjié 起来 qǐlai 驱逐 qūzhú 侵略者 qīnlüèzhě

    - Toàn dân đoàn kết đánh đuổi quân xâm lược.

  • - 公司 gōngsī yīn 侵权行为 qīnquánxíngwéi bèi 起诉 qǐsù

    - Công ty bị kiện vì hành vi xâm phạm.

  • - 书籍 shūjí 掀起 xiānqǐ le 读者 dúzhě de 好奇心 hàoqíxīn

    - Cuốn sách đã làm dấy lên sự tò mò của người đọc.

  • - 沃尔夫 wòěrfū 不肯 bùkěn 撤销 chèxiāo 起诉 qǐsù

    - Wolf sẽ không bỏ phí.

  • - 无知 wúzhī 完全 wánquán de 缺点 quēdiǎn 最起码 zuìqǐmǎ 无知者 wúzhīzhě 无畏 wúwèi

    - Vô tri cũng không hoàn toàn là khuyết điểm, ít nhất thì điếc không sợ súng.

  • - duì 修练 xiūliàn zhě zài 不同 bùtóng 层次 céngcì néng 起到 qǐdào 不同 bùtóng 指导作用 zhǐdǎozuòyòng

    - đối với người tu luyện tại các tầng khác nhau, có thể phát huy tác dụng chỉ đạo khác nhau.

  • - 我们 wǒmen duì 死者 sǐzhě 进行 jìnxíng 调查 diàochá de 起因 qǐyīn

    - Chúng tôi bắt đầu tìm kiếm những người đã khuất

  • - 我们 wǒmen cáng zài 灌木丛 guànmùcóng hòu 准备 zhǔnbèi xiàng 来犯 láifàn zhě 发起 fāqǐ 突然袭击 tūránxíjī

    - Chúng tôi trú ẩn sau bụi cây, sẵn sàng tiến hành cuộc tấn công bất ngờ vào kẻ xâm phạm.

  • - yīn 生活 shēnghuó 琐事 suǒshì 争吵 zhēngchǎo 妻子 qīzǐ 一时 yīshí 意气 yìqì 起诉 qǐsù 离婚 líhūn

    - Do cãi vã vì những chuyện vụn vặt trong cuộc sống, vợ khởi kiện ly hôn trong giây phút nóng giận.

  • - 起码 qǐmǎ 告诉 gàosù 真相 zhēnxiàng

    - Bạn ít nhất phải nói cho tôi sự thật.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 起诉者

Hình ảnh minh họa cho từ 起诉者

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 起诉者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lão 老 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhě , Zhū
    • Âm hán việt: Giả
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKA (十大日)
    • Bảng mã:U+8005
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:丶フノノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVHMY (戈女竹一卜)
    • Bảng mã:U+8BC9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khỉ , Khởi
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GORU (土人口山)
    • Bảng mã:U+8D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao