Đọc nhanh: 走脱 (tẩu thoát). Ý nghĩa là: tẩu thoát.
Ý nghĩa của 走脱 khi là Động từ
✪ tẩu thoát
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走脱
- 小弟弟 会 走路 了
- đứa em trai biết đi rồi.
- 飞禽走兽
- chim thú
- 飞车走壁
- xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách
- 脱贫致富
- hết nghèo khổ đến khi giàu có; khổ tận cam lai; thoát nghèo khó tiến tới ấm no.
- 哥哥 悄悄地 走进 病房
- Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 出走 图书
- sách cho thuê.
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 走门路
- con đường vươn lên.
- 走后门
- đi cửa hậu
- 走笔疾书
- viết rất nhanh
- 衔枚疾走
- ngậm tăm đi vội.
- 疾步 行走
- rảo bước.
- 走 兰开斯特 比较 快
- Nó nhanh hơn khi đi qua Lancaster.
- 外婆 昨天 走 了
- Bà ngoại qua đời ngày hôm qua.
- 这匹 马真 挺脱
- con ngựa này thật khoẻ mạnh.
- 走路 别 栽倒 啊
- Đừng ngã khi đi bộ nhé.
- 动如脱兔 ( 比喻 行动 迅速 , 像 逃走 的 兔子 一样 )
- nhanh nhẹn như thỏ chạy trốn.
- 张三 欠下 这么 多 债务 , 小心 他来 个 金蝉脱壳 , 一走了之
- Trương San nợ nần nhiều như vậy, cẩn thận sẽ ra khỏi vỏ ốc mà bỏ đi.
- 他们 无力 摆脱困境
- Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 走脱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 走脱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm脱›
走›