Đọc nhanh: 赛车手 (tái xa thủ). Ý nghĩa là: tay đua.
Ý nghĩa của 赛车手 khi là Danh từ
✪ tay đua
racing driver
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赛车手
- 她 手把手 教 弟弟 开车
- Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.
- 我 哥哥 喜欢 赛车
- Anh trai tôi thích đua xe.
- 参赛选手
- tuyển thủ dự thí; vận động viên thi đấu
- 我 需要 一把 扳手 修车
- Tôi cần một cái cờ lê để sửa xe.
- 下车 把手 举到 我们 看得见 的 地方
- Ra khỏi xe và để tay ở nơi chúng tôi có thể nhìn thấy!
- 在 车站 , 我们 握手 告别
- Ở bến xe, chúng tôi bắt tay tạm biệt.
- 她 握住 了 车上 的 扶手
- Cô ấy nắm tay vịn trên xe buýt.
- 主队 以 悬殊 比分 垂手 赢得 ( 这场 比赛 的 ) 胜利
- Đội chủ nhà đã giành chiến thắng với tỷ số chênh lệch nghẹt thở.
- 他 喜欢 看 赛车 比赛
- Anh ấy thích xem đua xe.
- 比赛 还 未 进行 鹿死谁手 还 不得而知
- Trò chơi còn chưa bắt đầu, vẫn chưa biết ai sẽ thắng.
- 今天下午 进行 的 初赛 中 红队 有 两名 选手 出局 , 有 三名 选手 进入 复赛
- Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.
- 一位 太太 用 一辆 手推车 送来 一块 饼干 , 这块 饼干 几乎 有 500 磅重
- Một bà đưa đến một chiếc xe đẩy mang một chiếc bánh quy, chiếc bánh quy này nặng gần 500 pound.
- 他 向 车上 的 乘客 挥手
- Anh ấy vẫy tay chào các hành khách trên xe.
- 手机 丢 在 出租车 上
- Điện thoại bị bỏ quên trên taxi.
- 小 明 梦想 驾驶 赛车
- Tiểu Minh mơ được lái xe đua.
- 他 接到 电报 , 跟 手儿 搭 上 汽车 走 了
- anh ấy vừa nhận điện báo là lập tức lên xe ô-tô đi ngay.
- 这辆 车要 办 报销 手续
- Chiếc xe này cần thanh lý rồi.
- 康涅狄格州 青年 手枪 射击 锦标赛 入围 选手
- Connecticut Junior Pistol Championship vào chung kết.
- 手泵式 四轮 小车 由 一个 小马 达 或 一台 手泵 驱动 的 小型 无篷 路轨 车
- Xe bốn bánh dạng bơm tay được trang bị một động cơ nhỏ hoặc một bơm tay để di chuyển trên đường ray nhỏ không có mái che.
- 戴着 皮护 手套 的 摩托车 手们 正在 等待 比赛 开始
- Những tay lái xe máy đang đeo găng tay da đang chờ đợi cuộc đua bắt đầu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赛车手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赛车手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm手›
赛›
车›