Đọc nhanh: 赛马场 (tái mã trường). Ý nghĩa là: đường đua, sân đua, đường đua.
Ý nghĩa của 赛马场 khi là Danh từ
✪ đường đua
race course
✪ sân đua
race ground
✪ đường đua
race track
✪ trường đua
马术比赛, 以平地速度赛马为主体的场所
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赛马场
- 这次 面试 真是 一场 马拉松
- Cuộc phỏng vấn dài lê thê.
- 她 在 马拉松 比赛 中 获得 第二名
- Cô về thứ hai trong cuộc thi chạy Marathon.
- 爱 就 像 一场 拔河比赛 一 开始 就 不能 停下来
- Tình yêu giống như một trò chơi kéo co và không thể dừng lại ngay từ đầu.
- 赛马场
- trường đua
- 正在 跑马场 举行 赛马 活动
- Cuộc đua ngựa đang diễn ra tại trường đua ngựa.
- 牧场 上 的 马 不断 受 马蝇 滋扰
- Những con ngựa trên đồng cỏ liên tục bị ruồi ngựa quấy rối.
- 骑兵 队伍 骑着 雄健 的 战马 , 高昂 着 头 通过 了 广场
- đội kỵ binh cưỡi những con chiến mã, ngẩng cao đầu diễu qua quảng trường.
- 这场 比赛 玩得 不 过瘾
- Trận đấu này chơi không đã.
- 我国 运动员 在 奥运 赛场 上 奋力拼搏
- Các vận động viên Việt Nam đang chiến đấu hết mình ở đấu trường Olympic.
- 她 在 今年 奥运会 女子 马拉松赛 跑 中 赢得 金牌
- Cô ấy đã giành được huy chương vàng trong cuộc đua marathon nữ tại Olympic năm nay.
- 运动员 们 在 赛场 上 尽情 拼搏
- Các vận động viên đã chiến đấu hết mình trên sân.
- 赛场 花絮
- tin ngoài lề cuộc thi.
- 这场 比赛 咬 得分 , 十分 胶着
- Trận đấu này có tỷ số rất sát nhau, rất căng thẳng.
- 主队 以 悬殊 比分 垂手 赢得 ( 这场 比赛 的 ) 胜利
- Đội chủ nhà đã giành chiến thắng với tỷ số chênh lệch nghẹt thở.
- 这场 辩论 比赛 很 精彩
- Cuộc thi tranh luận này rất hay.
- 这场 比赛 是 关门 比赛
- Trận đấu này là trận đấu cuối cùng.
- 大豆 登场 之后 , 要 马上 晒
- đậu nành sau khi đưa về sân xong phải đem phơi ngay.
- 他们 排队 进场 观看 比赛
- Họ xếp hàng vào xem trận đấu.
- 这场 比赛 他们 败 了
- Trận thi đấu này họ thua rồi.
- 这场 比赛 马虎 不得 , 说不定 对方 是 扮 猪 吃 老虎
- Trận này không được bất cẩn, nói không chừng đối thử giả heo ăn thịt hổ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赛马场
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赛马场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm场›
赛›
马›