Đọc nhanh: 赌鬼 (đổ quỷ). Ý nghĩa là: ma bài bạc; ma cờ bạc; người mê bài bạc.
Ý nghĩa của 赌鬼 khi là Danh từ
✪ ma bài bạc; ma cờ bạc; người mê bài bạc
指非常好赌博的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赌鬼
- 不要 随便 打赌 呀
- Đừng tùy tiện cá cược nhé.
- 我 赌 他 是 埃尔帕索 人
- Tôi đã đặt tiền của mình vào el paso.
- 就 像 用 巧克力 玩 俄罗斯 轮盘 赌
- Nó giống như chơi roulette Nga với sô cô la.
- 鬼神莫测
- cực kỳ kỳ diệu.
- 不 信 鬼神
- không tin quỷ thần
- 爱 一个 人 就是 横下心来 把 自己 小小的 赌本 跟 她 合 起来
- Yêu một ai đó là hạ thấp cái tôi của bản thân để phù hợp với ai đó.
- 心怀鬼胎
- trong lòng mang ý nghĩ xấu xa
- 暗中 捣鬼
- ngấm ngầm giở trò ma mãnh.
- 他 沉迷于 赌博
- Anh ấy nghiện đánh bạc.
- 只见 一个 人 鬼鬼祟祟 地 探头探脑
- chỉ thấy một người lén la lén lút.
- 澳门 的 赌场 很 有名
- Các sòng bạc ở Macau rất nổi tiếng.
- 鬼宿 是 二十八宿 之一
- Quỷ Tú là một trong hai mươi tám chòm sao.
- 关于 鬼吹灯 八 本书 早已 成为 传世 经典
- Về ma thổi đèn lồng, có tám cuốn sách kinh điển được lưu truyền từ lâu.
- 别 这么 鬼头鬼脑 的
- Đừng có lén lút như vậy.
- 我们 来 打赌 吧
- Chúng ta đến đánh cược nhé.
- 扇阴风 , 点鬼火
- quạt gió tà, đốt lửa quỷ.
- 鬼话连篇
- nói dối từ đầu đến cuối; nói dối không chỗ chừa.
- 他 把 舌头 一伸 , 做 了 个 鬼脸
- nó lè lưỡi dài ra, làm trò hề.
- 戳穿 敌人 的 鬼把戏
- Vạch trần trò lừa bịp ma quái của địch.
- 他爸 年轻 时烂 赌 , 输光 钱 还 被 人 剁 了 一根 手指 尾
- Ba nó thời trẻ nghiện cờ bạc, thua sạch tiền còn bị người ta chặt đứt một ngón út.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赌鬼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赌鬼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm赌›
鬼›