Đọc nhanh: 赌棍 (đổ côn). Ý nghĩa là: con bạc; tay cờ bạc, dân cờ bạc, bợm bạc.
Ý nghĩa của 赌棍 khi là Danh từ
✪ con bạc; tay cờ bạc
指精于赌博并以此为生的人
✪ dân cờ bạc
经常赌博的人
✪ bợm bạc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赌棍
- 青皮 光棍
- bọn côn đồ vô lại.
- 我 赌 他 是 埃尔帕索 人
- Tôi đã đặt tiền của mình vào el paso.
- 摩擦 木棍 可以 生火
- Cọ xát cây gậy có thể tạo ra lửa.
- 两个 棍棒 相互 摩擦 能 起火
- Hai que cọ xát lẫn nhau có thể gây cháy.
- 他 真是 个坏 棍儿
- Anh ta thật sự là một tên xấu xa.
- 光棍 肚里 有 把 称
- Người thông minh thường có tính toán trong lòng.
- 就 像 用 巧克力 玩 俄罗斯 轮盘 赌
- Nó giống như chơi roulette Nga với sô cô la.
- 爱 一个 人 就是 横下心来 把 自己 小小的 赌本 跟 她 合 起来
- Yêu một ai đó là hạ thấp cái tôi của bản thân để phù hợp với ai đó.
- 他 沉迷于 赌博
- Anh ấy nghiện đánh bạc.
- 澳门 的 赌场 很 有名
- Các sòng bạc ở Macau rất nổi tiếng.
- 叭 的 一声 , 棍子 断 了
- Rắc một tiếng, cây gậy gãy.
- 我们 来 打赌 吧
- Chúng ta đến đánh cược nhé.
- 男孩 舞着 小 木棍
- Bé trai khua khoắng cây gậy gỗ nhỏ.
- 一群 小 光棍
- Một đám FA
- 把 棍子 定住 了
- Cố định chắc cái gậy rồi.
- 把 棍子 戳 起来
- Dựng cái gậy lên.
- 封闭 赌场
- niêm phong sòng bạc
- 爸爸 折 棍子
- Bố bẻ cái gậy.
- 查禁 赌博
- kiểm tra và cấm đánh bạc.
- 他爸 年轻 时烂 赌 , 输光 钱 还 被 人 剁 了 一根 手指 尾
- Ba nó thời trẻ nghiện cờ bạc, thua sạch tiền còn bị người ta chặt đứt một ngón út.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赌棍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赌棍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm棍›
赌›