赋诗 fù shī

Từ hán việt: 【phú thi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "赋诗" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phú thi). Ý nghĩa là: sáng tác thơ, để so sánh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 赋诗 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 赋诗 khi là Động từ

sáng tác thơ

to compose poetry

để so sánh

to versify

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赋诗

  • - 朝廷 cháotíng 开始 kāishǐ 捐税 juānshuì

    - Triều đình bắt đầu thu thuế.

  • - 国家 guójiā yào 合理 hélǐ 赋税 fùshuì

    - Nhà nước phải thu thuế hợp lý.

  • - 希望 xīwàng 赋予 fùyǔ 未来 wèilái 光芒 guāngmáng

    - Hy vọng đem lại ánh sáng cho tương lai.

  • - 选集 xuǎnjí 民歌 míngē 选集 xuǎnjí huò 诗歌 shīgē 选集 xuǎnjí

    - Bộ sưu tập ca dao hoặc bộ sưu tập thơ

  • - 诗歌朗诵 shīgēlǎngsòng huì

    - hội ngâm thơ.

  • - 诗人 shīrén míng duì 生活 shēnghuó de 感悟 gǎnwù

    - Nhà thơ bày tỏ sự cảm nhận đối với cuộc sống.

  • - 诗人 shīrén de 爱国主义 àiguózhǔyì 思想 sīxiǎng 感染 gǎnrǎn le 读者 dúzhě 引起 yǐnqǐ le 他们 tāmen de 共鸣 gòngmíng

    - Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.

  • - 他们 tāmen le 这些 zhèxiē shī dōu 不忍 bùrěn 释手 shìshǒu 一定 yídìng yào 抄录 chāolù 一份 yīfèn

    - bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.

  • - 杜甫 dùfǔ bèi 称为 chēngwéi 诗圣 shīshèng

    - Đỗ Phủ được gọi là thi thánh.

  • - 陆游 lùyóu shī 南宋 nánsòng 著名 zhùmíng de 爱国 àiguó 诗人 shīrén

    - Lu Youshi là một nhà thơ yêu nước nổi tiếng thời Nam Tống.

  • - 本人 běnrén 爱好文学 àihàowénxué 诗词 shīcí

    - Tôi thích văn học và thơ ca.

  • - 他琴 tāqín 棋诗画 qíshīhuà 无所不能 wúsuǒbùnéng

    - Anh ấy cầm kỳ thi họa, không gì là không biết.

  • - 这首 zhèshǒu 爱情诗 àiqíngshī hěn 感人 gǎnrén

    - Bài thơ tình yêu này rất cảm động.

  • - 诗人 shīrén 英年早逝 yīngniánzǎoshì 令人 lìngrén 痛惜 tòngxī

    - nhà thơ tài năng đã ra đi khi còn trẻ, khiến cho mọi người vô cùng thương tiếc.

  • - 秋天 qiūtiān 满山 mǎnshān de 树叶 shùyè 变黄 biànhuáng 变红 biànhóng 变紫 biànzǐ 色彩 sècǎi 明丽 mínglì 如画 rúhuà 如诗 rúshī

    - Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.

  • - 即席 jíxí 赋诗 fùshī

    - làm thơ ngay trên bàn tiệc.

  • - 联句 liánjù 赋诗 fùshī

    - đối khẩu phú thơ.

  • - 即兴 jíxìng le 一首 yīshǒu shī

    - Anh ấy sáng tác một bài thơ ngay lập tức.

  • - 诗人 shīrén 当场 dāngchǎng 赋词 fùcí 一首 yīshǒu

    - Nhà thơ soạn một bài từ ngay tại chỗ.

  • - 每个 měigè rén 星期一 xīngqīyī 早晨 zǎochén dōu yào zài 全班 quánbān niàn 自己 zìjǐ de shī 祝你们 zhùnǐmen 好运 hǎoyùn 各位 gèwèi

    - Mọi người phải đọc các bài thơ của mình trước lớp vào sáng thứ Hai. Chúc mọi người may mắn

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 赋诗

Hình ảnh minh họa cho từ 赋诗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赋诗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt: Thi
    • Nét bút:丶フ一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVGDI (戈女土木戈)
    • Bảng mã:U+8BD7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú
    • Nét bút:丨フノ丶一一丨一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BOMPM (月人一心一)
    • Bảng mã:U+8D4B
    • Tần suất sử dụng:Cao