Đọc nhanh: 资用 (tư dụng). Ý nghĩa là: có thể dùng được; sẵn sàng để dùng.
Ý nghĩa của 资用 khi là Động từ
✪ có thể dùng được; sẵn sàng để dùng
可以利用的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 资用
- 外国 资本主义 的 侵入 , 曾 对 中国 的 封建 经济 起 了 解体 的 作用
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.
- 开发利用 地热资源
- khai thác sử dụng tài nguyên địa nhiệt.
- 统制 军用物资
- thống nhất quản lý vật tư quân dụng
- 我们 需要 节制 使用 资源
- Chúng ta cần hạn chế việc sử dụng tài nguyên.
- 试用期 内 工资 较 低
- Mức lương trong thời gian thử việc khá thấp.
- 她 用 工资 偿还 了 欠款
- Cô ấy đã dùng lương để trả nợ.
- 学费 包括 书本 和 资料 费用
- Học phí bao gồm chi phí sách vở và tài liệu.
- 存 资料 区域 专用 来 贮存 积累 资料 的 储存 区域
- Khu vực lưu trữ tài liệu được sử dụng đặc biệt để lưu trữ và tích lũy tài liệu.
- 反对党 利用 内阁 的 分歧 而 捞取 ( 政治 ) 资本
- Đảng phản đối tận dụng sự khác biệt trong nội các để thu được lợi ích chính trị.
- 他 的 工资 是 用 欧元 发 的
- Lương của anh ấy được trả bằng euro.
- 邮资 邮寄 的 物品 所 需 的 费用
- Chi phí cần thiết để gửi hàng bằng dịch vụ gửi bưu phẩm.
- 在 用人 上 , 要 打破 论资排辈 的 旧 观念
- trong việc dùng người, phải bỏ đi quan niệm lạc hậu trong phân biệt đối xử.
- 请 合理 使用 资源
- Xin hãy sử dụng tài nguyên một cách hợp lý.
- 资源 已经 用绝 了
- Tài nguyên đã cạn kiệt.
- 调用 物资
- điều phối sử dụng vật tư
- 首次 订购 时 , 本人 将 提供 信用 照会 资料 给 您
- Khi đặt hàng lần đầu, tôi sẽ cung cấp cho bạn thông tin chứng từ tín dụng.
- 你 要 合理 使用 资源
- Bạn cần sử dụng tài nguyên hợp lý.
- 我们 要 节约用水 资源
- Chúng ta phải tiết kiệm sử dụng tài nguyên nước.
- 我们 要 合理 使用 资源
- Chúng ta cần sử dụng tài nguyên hợp lý.
- 这些 资材 很 有用
- Những vật liệu này rất hữu dụng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 资用
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 资用 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm用›
资›