Đọc nhanh: 资产估值 (tư sản cổ trị). Ý nghĩa là: Đánh giá tài sản.
Ý nghĩa của 资产估值 khi là Động từ
✪ Đánh giá tài sản
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 资产估值
- 古铃 价值 难以 估量
- Giá trị của chuông cổ khó có thể ước lượng.
- 估算 产量
- tính ra sản lượng
- 计算 产值
- tính toán giá trị sản lượng.
- 清除 资产阶级 个人主义 的 肮脏 思想
- loại bỏ tư tưởng thối nát chủ nghĩa cá nhân của giai cấp tư sản
- 资产阶级 的 捧场
- Sự tâng bốc của gia cấp tư sản.
- 官僚 买办 资产阶级
- tư sản mại bản quan liêu.
- 划清 无产阶级 和 资产阶级 的 思想 界限
- vạch rõ ranh giới giữa giai cấp vô sản và giai cấp tư sản.
- 资源 短缺 制约 了 生产
- Thiếu hụt tài nguyên kìm hãm sản xuất.
- 他 出身 于 一个 小 资产阶级 家庭
- Anh ấy có nguồn gốc từ một gia đình tầng lớp nhỏ cư dân tư sản.
- 合资 工厂 已经 开始 生产
- Nhà máy liên doanh đã bắt đầu sản xuất.
- 资产 总数
- tổng số tài sản; tổng tiền vốn
- 产值 比 去年 约 增长 百分之十
- Giá trị sản lượng năm nay tăng hơn năm ngoái khoảng 10 %.
- 他们 不 经 对冲 就 把 一半 资产 投资 了 衍生品
- Họ đặt một nửa danh mục đầu tư của mình vào các công cụ phái sinh mà không cần bảo hiểm rủi ro?
- 资产阶级 政党 内部 , 各个 派系 互相 倾轧 , 勾心斗角
- trong nội bộ chính đảng của giai cấp tư sản, các phe phái đấu đá và tranh giành lẫn nhau.
- 法国 大革命 是 十九世纪 各国 资产阶级 革命 的 先声
- cuộc đại cách mạng Pháp là tiền đề cho những cuộc cách mạng tư sản ở các nước trong thế kỷ XIX.
- 新 设备 帮助 工厂 提高 了 产值
- Thiết bị mới giúp nhà máy tăng sản lượng.
- 这些 资料 很 有 保存 价值
- Những tư liệu này có giá trị bảo tồn rất lớn.
- 产值 增幅 不 大
- biên độ tăng trưởng của giá trị sản lượng không cao.
- 降低 , 划减 资产 帐面价值 的 降低
- Giảm giá trị hạch toán tài sản
- 有时 平衡表 上 所有者 权益 的 数量 指 的 是 净值 净资产 独资 资本
- Đôi khi, số vốn chủ sở hữu trên bảng cân đối kế toán đề cập đến giá trị ròng, giá trị ròng, quyền sở hữu riêng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 资产估值
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 资产估值 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm产›
估›
值›
资›